resepsionis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resepsionis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resepsionis trong Tiếng Indonesia.
Từ resepsionis trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhân viên tiếp đón, tiếp tân, lễ tân, người tiếp khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resepsionis
nhân viên tiếp đón(receptionist) |
tiếp tân(receptionist) |
lễ tân(receptionist) |
người tiếp khách(receptionist) |
Xem thêm ví dụ
Lihatlah, kau bisa melihat Resepsionis dari sini..,.. Coi kìa, em thậm chí có thể nhìn thấy bàn tiếp tân từ chỗ này. |
Bulan berikutnya, Spears menjadi bintang tamu di How I Met Your Mother episode "Ten Sessions" sebagai resepsionis bernama Abby. Trong tháng sau, Spears làm khách mời trong tập phim "Ten Sessions" của How I Met Your Mother với vai tiếp tân Abby. |
Saudari yang bertugas di bagian resepsionis dapat menekan tombol untuk membunyikan bel di ruang bawah tanah sewaktu ada bahaya mengancam, sehingga saudari-saudari di sana dapat menyembunyikan publikasi sebelum ada yang memulai inspeksi. Chị làm việc ở quầy tiếp tân có thể nhấn nút cho chuông rung ở tầng hầm khi có bất cứ nguy hiểm nào đe dọa, để các chị dưới đó có thể giấu ấn phẩm trước khi có ai kiểm tra. |
Adalah mustahil untuk berkomunikasi dengan keadaan semacam itu, jadi kami berjalan kembali ke area resepsionis. Vì khó có thể nào nói chuyện trong hoàn cảnh như vậy, nên chúng tôi trở ra chỗ quầy tiếp tân. |
Ayo selamatkan kota ini dan rebut kembali resepsionis kita. Đi cứu thành phố và đòi lại trai xinh của chúng ta thôi. |
Ostrowski, dari bagian resepsionis. Đây là Ostrowski, ban tiếp tân. |
Hari sudah larut, dan saya pergi ke panti jompo, dan resepsionis berkata, “Saya yakin dia sudah tidur, tetapi dia [janda itu] meminta saya untuk membangunkannya, karena katanya, ‘Saya tahu dia akan datang.’” Lúc đó là nửa đêm, tôi đi đến viện dưỡng lão, và người ngồi ở bàn tiếp khách nói: “Tôi chắc là bà ấy đã ngủ rồi, nhưng bà nói với tôi đừng quên đánh thức bà dậy, vì bà nói: ‘Tôi biết là anh ấy sẽ đến.’” |
Di Seville, Spanyol, saya memperoleh bantuan dari resepsionis hotel, direktori telepon setempat, dan peta kota untuk menolong saya menemukan gedung pertemuan Orang Suci Zaman Akhir setempat. Ở Seville, Tây Ban Nha, nhờ nhân viên tiếp tân ở khách sạn, sổ niên giám điện thoại địa phương và một bản đồ của thành phố nên tôi đã tìm ra nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau địa phương. |
Karena pada waktu itu saya sedang bertugas sebagai resepsionis di sebuah bangunan kecil di jalan masuk menuju Betel, sayalah yang pertama kali melihat mereka. Vì làm việc tại phòng tiếp tân ở cổng ra vào nên tôi là người đầu tiên thấy họ đến. |
Tidak lama kemudian, saya mulai bekerja sebagai resepsionis, dan tentu saja, saya juga melayani sebagai pemangkas rambut bagi keluarga Betel. Ít lâu sau tôi bắt đầu làm việc tại quầy tiếp khách, và dĩ nhiên, tôi cũng làm thợ cắt tóc cho gia đình Bê-tên. |
Maaf, tak ada resepsionis. Tôi xin lỗi vì không có tiếp tân. |
Sewaktu kami melewati resepsionis, masuk ke area utama, saya terkesan dengan dekorasinya. Khi chúng tôi đi ngang qua quầy tiếp tân, bước vào khu vực chính, thì tôi có ấn tượng tốt đối với lối trang trí. |
Selama empat puluh tahun terakhir saya melayani sebagai resepsionis, rasanya sama menyenangkannya dengan tahun-tahun lain yang saya lalui di Betel. Thời gian 40 năm qua ở quầy tiếp tân tuyệt vời giống như những năm khác ở nhà Bê-tên. |
Dia bercerita, ”Saat saya sampai di meja resepsionis, saya melihat resepsionis itu memakai baju tradisional sebuah suku, yang bahasanya saya pelajari. Anh kể lại: “Khi tới quầy tiếp tân, tôi thấy một nhân viên mặc trang phục của bộ lạc mà trước đây tôi từng học ngôn ngữ. |
Resepsionis menjawab bahwa presiden sedang sibuk. Nhân viên tiếp tân nói là tổng thống rất bận. |
Resepsionis juga tidak memberitahuku. Lễ tân cũng chẳng nói cho tôi cái gì. |
Setelah percakapan singkat lewat telepon, wanita itu datang ke ruangan resepsionis dan berkata bahwa ia berminat membaca Alkitab. Sau một cuộc trao đổi ngắn qua điện thoại, cô ra gặp chị và nói rằng cô rất thích đọc Kinh Thánh. |
Jadi saya ke meja resepsionis, dan dia berkata, "Bisa saya bantu?" Tôi bước tới quầy lễ tân, và cô ấy hỏi, "Tôi có thể giúp gì cho ngài?" |
Biar kutempatkan kau di bagian resepsionis. Để tôi đưa cô ra quầy lễ tân. |
Pergi ke lantai pertama dan tanyalah ke resepsionis. Lên Tầng một và hỏi Tiếp tân. |
Resepsionis. Khu tiếp tân đây. |
kau semua tahu Ned di ruang resepsionis. Mọi người đều đã biết Ned ở phòng tiếp tân rồi. |
Bekerja sebagai resepsionis tidak salah. Công việc tiếp tân tự nó không có gì sai. |
Aku tahu apa si resepsionis memberitahu Anda. Tôi biết người tiếp tân đã nói gì với anh. |
* Suatu hari, resepsionis hotel menghubungi saya dan mengatakan bahwa di luar ada dua wanita di dalam mobil yang mau bicara dengan saya. Một ngày nọ, anh tiếp tân khách sạn gọi cho tôi và nói là có hai phụ nữ đi xe hơi, đậu bên ngoài, và muốn nói chuyện với tôi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resepsionis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.