rimba trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rimba trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimba trong Tiếng Indonesia.

Từ rimba trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là rừng, rừng nhiệt đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rimba

rừng

noun

Apabila saya kembali, saya akan jadi raja rimba!
Khi tớ trở lại, mình sẽ là chúa tể rừng xanh.

rừng nhiệt đới

noun

Xem thêm ví dụ

Ini adalah hukum rimba.
Đây là luật của khu rừng.
Di tepi hutan rimba, sarang-sarang yang dibangun burung besar kemerahan yang disebut Montezuma oropendolas bergelantungan di pohon-pohon raksasa dan berayun ke sana kemari oleh embusan angin dari danau.
Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió.
Jadi kami butuh keahlianmu, dengan kemampuan unikmu di daerah rimba yang belum dipetakan untuk memimpin ekspedisi darat.
Chúng tôi cần những người như anh, có kỹ năng, có chuyên môn về địa hình rừng già hoang vu đễ dẫn chúng tôi làm chuyện viễn chinh mặt đất này.
Aku adalah penjelajah rimba, aku teman alam liar.
Tao là một nhà thám hiểm hoang dã... vì thế tao là người bạn của thiên nhiên.
Di hutan rimba, rawa-rawa, gurun pasir, dan daerah bersemak-semak di Amerika Tengah dan Selatan.
Trong rừng, đầm lầy, sa mạc và các vùng bán sa mạc của Trung hoặc Nam Mỹ.
Ini rimba, bukan?
Đây là Rừng, phải không?
Primata muncul dari rimba- rimba, sebagai tarsier pada awalnya,
Loài linh trưởng sinh ra từ rừng nhiệt đới, đầu tiên là khỉ tí hon,
Tunggu, kamu kan penjelajah rimba yang punya GPS sama pangkat?
Đợi đã, cháu không phải là cậu bé siêu hoang dã... với thiết bị GPS và những chiếc huy hiệu sao?
4 Kerelaan untuk membantu tersebut, sekalipun disertai pengorbanan pribadi, terlihat pada orang-orang dari segala ras dan kebudayaan, dan hal ini bertentangan dengan pernyataan bahwa manusia berevolusi melalui hukum rimba, yaitu ”yang kuatlah yang akan bertahan hidup”.
4 Người ta thuộc bất cứ nền văn hóa hay chủng tộc nào cũng đều sẵn lòng giúp đỡ người khác, dù phải hy sinh lợi ích của mình. Điều này mâu thuẫn với quan điểm cho rằng con người tiến hóa theo quy luật đấu tranh sinh tồn, “mạnh được yếu thua”.
Ciptaan-ciptaan Allah ini pada akhirnya akan meliputi seluruh bumi dengan permadani rumput hijau, rimba raya, dan bunga yang berwarna-warni.
Công cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời cuối cùng sẽ bao phủ cả trái đất với một thảm cỏ xanh tươi, rừng rú bạt ngàn và bông hoa sặc sỡ.
Saya ingin mengikuti balap mobil, dan saya ingin menjadi ́cowgirl', dan saya ingin menjadi Mowgli dari " The Jungle Book " ( Buku Rimba ).
Tôi muốn đua xe, và muốn trở thành một cô nàng cao bồi và tôi ước là Mowgli trong " Quyển sách rừng xanh "
Tidak mudah menggali di hutan rimba atau turun ke perairan yang membahayakan dalam upaya mencari harta yang tersembunyi, terpendam, atau tenggelam.
Đào một đất khô cằn hoặc lặn lội xuống nước sâu để tìm kho tàng thật không phải là dễ dàng.
Bandit dulu itu, yang di rimba Burma.
Gã sơn tặc... trong khu rừng ở Miến Điện đó.
Karena di banyak daerah perkotaan di dunia, sekolah-sekolah telah menjadi rimba kekerasan, obat-obat bius, dan seks.
Bởi vì tại nhiều vùng thành thị trên thế giới, trường học đã trở thành nơi đầy bạo động, ma túy và tình dục vô luân.
Ayat-ayat Hukum Rimba, misalnya, menggelar aturan untuk keselamatan individu, keluarga dan masyarakat.
Ví dụ, phân đoạn "Luật Rừng" đã đặt ra các luật lệ về sự an toàn cho các cá nhân, gia đình và cộng đồng.
Kawasan utara Eurasia, yang meliputi sebagian besar daerah Siberia, adalah kawasan yang tidak dapat dimasuki para pengembara stepa ini karena memiliki rintangan alam berupa hutan-hutan rimba dan tundra.
Vùng phía bắc lục địa, chiếm phần lớn khu vực Siberia, cũng là nơi mà các bộ lạc du mục không thể tới được vì mật độ dày đặc của các cánh rừng và các lãnh nguyên.
Pada waktu itu, saudara bahkan dapat mendekati burung dan binatang mungil yang mendiami hutan rimba—ya, saudara dapat mengamati, mempelajari, dan bermain bersama mereka.
Chừng ấy bạn sẽ có thể đến gần ngay cả những chim chóc và các con vật bé tí ti chuyên sống trong rừng già—thật vậy, bạn có thể quan sát, học hỏi và vui thích nơi chúng.
(3) Bagaimana saudara-saudara kita memperlihatkan kegigihan untuk mengabar (a) di padang belantara Alaska, (b) di pelabuhan-pelabuhan besar di Eropa, dan (c) di hutan rimba yang lebat di Peru?
(3) Các anh chị của chúng ta thể hiện lòng quyết tâm rao giảng như thế nào (a) trong vùng hẻo lánh ở Alaska, (b) tại những bến tàu rộng lớn ở châu Âu, và (c) tại những khu rừng rậm ở Peru?
Di Puerto Francisco de Orellana, sebuah dusun terpencil di rimba Ekuador, para anggota memiliki ikatan kasih dan iman yang kuat.
Ở Puerto Francisco de Orellana, một ngôi làng hẻo lánh trong rừng Ecuador, các tín hữu có một mối liên kết chặt chẽ đầy yêu thương và đức tin.
Misalnya, di sebuah kota kecil di tengah rimba, seorang pelajar Alkitab bernama Alfonso menyadari manfaatnya bila khotbah umum diadakan di daerahnya.
Thí dụ, ở một thị trấn nhỏ trong rừng, một người học hỏi Kinh Thánh tên là Alfonso nhận thấy tổ chức những bài giảng công cộng trong khu vực của anh sẽ lợi ích như thế nào.
Mereka mengatakan bahwa tanaman pangan sama pentingnya dengan tanaman liar yang tumbuh di hutan, rimba, dan padang rumput di seluruh dunia.
Họ nói rằng tính đa dạng sinh học cần thiết cho những cây ăn trái cũng như cho những cây dại mọc trong rừng và trên đồng cỏ khắp thế giới.
Aku tahu, itu pasti seperti membaca Hukum Rimba.
Oh, bọn con đọc luật của khu rừng.
Ini adalah hukum rimba.
Luật rừng đó Sarah.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimba trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.