ritmo circadiano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritmo circadiano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritmo circadiano trong Tiếng Ý.

Từ ritmo circadiano trong Tiếng Ý có nghĩa là khoảng một ngày đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritmo circadiano

khoảng một ngày đêm

Xem thêm ví dụ

Al laboratorio di Young viene anche attribuita la scoperta dei geni timeless e doubletime, che sintetizzano le proteine necessarie per il ritmo circadiano.
Phòng thí nghiệm của Young cũng được cho là do phát hiện ra các gen không thời gian và gen gấp đôi, mà tạo ra các protein cần thiết cho nhịp sinh học.
A quanto pare vari fattori concorrono a creare un ritmo circadiano (ovvero con cadenza giornaliera) a cui si adegua il ciclo di sonno e veglia.
Dường như có nhiều yếu tố phối hợp tạo nên chu kỳ thức-ngủ.
Questo orologio, o ritmo circadiano, è anche sensibile alla luce, quindi evitate luci forti di notte per segnalare al vostro corpo che è ora di andare a dormire.
Đồng hồ này, hay còn gọi là nhịp sinh học, rất nhạy với ánh sáng, nên cần tránh tiếp xúc với ánh sáng vào buổi đêm để cơ thể nhận biết rằng "đã đến giờ ngủ".
Chi soffre di questa sindrome ha un ritmo circadiano molto più lungo di 24 ore che fa sfasare il loro schema di sonno rispetto alle ore di sonno tradizionali.
Những người bị DSPD có nhịp sinh học dài hơn hẳn 24 giờ, làm cho thời gian ngủ của họ không giống với thông thường.
Queste scoperte hanno portato i ricercatori “a ritenere che le persone anziane, soprattutto quelle che soffrono d’insonnia, passando gran parte del loro tempo nella stanza con la luce accesa, forse non ricevono abbastanza luce da regolare il loro ritmo circadiano, [l’orologio interno dell’organismo]”.
Những phát hiện này khiến các nhà nghiên cứu “cho rằng những người cao niên, đặc biệt là những người bị bệnh mất ngủ, gần như sống cả ngày dưới ánh đèn trong phòng, có thể không nhận đủ cường độ ánh sáng để điều chỉnh hệ thống định giờ (circadian timing system) trong cơ thể của họ”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritmo circadiano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.