Ce înseamnă rơm în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului rơm în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați rơm în Vietnamez.

Cuvântul rơm din Vietnamez înseamnă paie, Fân. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului rơm

paie

noun

Nhóc sẽ không chiến đấu với bù nhìn rơm đâu, tiểu thư.
Nu te vei lupta cu oameni de paie, domniţă.

Fân

Tôi biết, thưa bà. Nhưng bà đang tìm cái kim trong đống rơm.
Ştiu, dar căutaţi acul în carul cu fân.

Vezi mai multe exemple

12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm.
12 Şi slujitorul Meu, Lyman Wight, să aibă grijă, pentru că Satana vrea să-l acearnă ca pe pleavă.
17 Hãy nghĩ về những điều mà Phao-lô xem là rơm rác và đã từ bỏ để có được những phần thưởng thiêng liêng với tư cách là tôi tớ Đức Chúa Trời.
17 Gândiţi-vă la lucrurile pe care Pavel le-a considerat o grămadă de deşeuri şi pe care le-a abandonat în schimbul recompenselor spirituale, ca sclav al lui Dumnezeu.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
Voluntarii au tăiat scânduri, au adus paie, au ridicat corturi, au montat cabine de duş şi toalete.
Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục.
Căutând la întâmplare ar echivala cu a căuta acul în carul cu fân, legați la ochi și cu mănuși de box.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
13 Iar vaca şi ursul vor paşte; puii lor vor sta împreună; şi leul va mânca paie la fel ca şi boul.
Cô về khiếu nại của rơm trên sàn khi ông dự đoán của mình.
Ea a fost pe cale să plâng de paie pe podea atunci când el a anticipat.
Họ sẽ xây nhà bằng rơm.
Şi-au construit o casă de paie.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.
Podeaua era, de obicei, acoperită cu paie sau cu tulpini uscate.
Chúng ta biết đống rơm đó to đến dường nào. đó là thiên hà mà.
E întreaga galaxie.
Các ngươi, người thật với người rơm không nhìn rõ được à?
Nu puteţi deosebi un soldat de o sperietoare?
(Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng từ rơm rạ là ám chỉ những mảnh vỡ còn lại sau khi hạt lúa đã được tách ra từ thân cây lúa mì.
(Le puteţi explica faptul că pleavă se referă la resturile care rămân după ce grâul a fost treierat.
“Thịt của 6 con bò ăn phải rơm nhiễm phóng xạ đi đến 9 tỉnh”.—THE MAINICHI DAILY NEWS, NHẬT BẢN.
„Carnea a şase vaci hrănite cu furaje contaminate radioactiv ajunge pe pieţele din nouă prefecturi“ (THE MAINICHI DAILY NEWS, JAPONIA)
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
Dar nu mai căutăm în carul cu fân cu lingurița, ci cu escavatorul, datorită acestei creșteri în viteză.
Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình”.—Lu-ca 6:39-42.
Scoate mai întâi bârna din ochiul tău şi atunci vei vedea clar să scoţi paiul din ochiul fratelui tău” (Luca 6:39-42).
Mũ Panama (mũ rơm toquilla) là một loại mũ rơm truyền thống của Ecuador.
O pălărie Panama (pălărie de paie toquilla) este o pălărie tradițională de paie cu boruri largi de origine ecuadoriană.
Trong thư, ông kể lại một số thành quả ông đạt được trước khi trở thành tín đồ Đấng Christ, rồi ông nói: “Tôi vì [Chúa Giê-su Christ] mà liều-bỏ mọi điều lợi đó. Thật, tôi xem những điều đó như rơm-rác, hầu cho được Đấng Christ”.
În această scrisoare el a trecut în revistă câteva dintre realizările sale dinainte de a deveni creştin, după care a scris: „De dragul lui [Isus Cristos] am acceptat pierderea tuturor lucrurilor şi le consider ca o grămadă de deşeuri, ca să-l câştig pe Cristos“ (Filipeni 3:8).
Thật, tôi xem những đều đó như rơm-rác, hầu cho được Đấng Christ” (Phi-líp 3:7, 8).
Pentru El am pierdut toate şi le socotesc ca gunoaie, ca să câştig pe Hristos“. — Filipeni 3:7, 8.
6. a) Ai sẽ phải như rơm cỏ và tại sao?
6. a) Cine trebuie să devină ca miriştea, şi de ce?
Tôi bảo rồi, tôi không về đây để làm thằng anh hùng rơm.
Ți-am spus, nu am venit înapoi la Starling orașului să fie Vigilante.
Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14.
Sclavii trebuiau să facă un anumit număr de cărămizi în fiecare zi, folosind paie şi mortar din argilă (Exodul 1:14; 5:10–14).
Danforth nói rằng ôm rơm dặm bụng, hay chúng ta bỏ đi.
Danforth zice să aveti grijă la propria mizerie, sau veti fi terminati.
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
Fiecare nuanta de culoare au fost - paie, lamaie, portocala, caramida, irlandeză- setter, ficat, lut, dar, după cum a spus Spaulding, nu au fost mulţi care au avut reale vii cu flacără colored tentă.
Nếu rơm làm cho gặp khó khăn trong các hóa đơn. "
În cazul în care paie face probleme pune la proiectul de lege. "
Thời xưa, người ta bó rơm lại rồi đổ đầy đậu hấp vào, sau đó để ở nơi ấm và ẩm.
În trecut, boabele de soia ţinute la abur erau introduse în interiorul unor mănunchiuri de paie de orez şi apoi păstrate la loc cald şi umed.
Cũng giống như tôi đã học được khi còn là một thiếu niên rằng các con ngựa của chúng tôi thích ngũ cốc hơn là đất, tôi cũng học được rằng ngũ cốc thì bổ dưỡng hơn là cỏ khô, và cỏ khô thì bổ dưỡng hơn rơm, và ta có thể cho ngựa ăn nhưng không nuôi dưỡng nó.
Tot atunci, când am învăţat de tânăr băiat faptul că grânele erau mai apetisante pentru cai decât o găleată plină cu praf, am mai învăţat şi că grânele sunt mai hrănitoare decât fânul, că fânul este mai hrănitor decât paiele şi că puteai da de mâncare unui cal, fără a-l hrăni.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui rơm în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.