roet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roet trong Tiếng Hà Lan.
Từ roet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bồ hóng, nhọ nồi, mồ hóng, nhọ, muội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roet
bồ hóng(soot) |
nhọ nồi(smut) |
mồ hóng(soot) |
nhọ(soot) |
muội(soot) |
Xem thêm ví dụ
Nou, de rebellen gooiden altijd roet in d'r creten. Bởi vì, Sherman, " còn thì không ăn, ăn thì không còn " Hahah.. |
En niet alleen hadden we te kampen met bureaucratische problemen, ook professionele jaloezie kwam roet in het eten gooien. Chúng tôi không chỉ gặp những vấn đề liên quan đến quan liêu, mà còn có sự đố kỵ nghề nghiệp. |
Krachtens een overeenkomst met Rome mochten zij de tempel beheren en zij wilden niet dat er een Messias op het toneel verscheen die roet in het eten gooide. Theo hiệp ước ký với Rô-ma, họ được chỉ định quản lý đền thờ và không muốn một Mê-si nào xuất hiện để làm rối loạn tình thế. |
En zijn kleren waren allemaal aangetast met as en roet; Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng; |
In 1809 gooide David Ricardo roet in het eten door te beweren dat de economische wetenschap een andere, deductieve methode zou moeten toepassen. Tuy nhiên vào năm 1809, David Ricardo phản bác bằng tranh cãi rằng các nhà khoa học kinh tế nên sử dụng một phương pháp khác- phương pháp diễn dịch. |
Nu ligt er overal roet, onhandige domoor. Bồ hóng phủ khắp nơi rồi, thằng ngốc vụng về này! |
Willen jullie soms in roet terug veranderen? Muốn trở lại làm bồ hóng hả? |
Ze hoefden geen lampen meer met olie te vullen, geen lampenkousen meer te knippen, geen roet meer uit de schoorstenen te vegen. Không còn đèn để đổ dầu vào, không còn bấc đèn để cắt, không còn ống khói đầy bồ hóng để chùi rửa. |
Zie je het roet op de grond, waar't cement verbrand is? Chú thấy vết cháy trên mặt đất nơi xi-măng bị cháy chưa? |
Ik had gekregen een paar oude brand- honden om het hout uit de haard te houden, en het deed me goed om het roet formulier op de achterkant van de schoorsteen, die ik had gebouwd zien, en ik prikte de brand met meer recht en meer voldoening dan normaal. Tôi cũng đã có một vài con chó già lửa để giữ cho gỗ từ lò sưởi, và nó đã làm tôi tốt để xem được bồ hóng trên mặt sau của ống khói mà tôi đã xây dựng, và tôi chọc ngọn lửa có quyền và sự hài lòng nhiều hơn bình thường. |
In 1809 gooide David Ricardo roet in het eten door te beweren dat de economische wetenschap een andere, deductieve methode zou moeten toepassen. Tuy nhiên vào năm 1809, David Ricardo phản bác bằng tranh cãi rằng các nhà khoa học kinh tế nên sử dụng một phương pháp khác - phương pháp diễn dịch. |
8 Daarna zei Jehovah tegen Mozes en Aäron: ‘Neem in beide handen roet uit een kalkoven, en Mozes moet het voor de ogen van de farao in de lucht gooien. 8 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se và A-rôn: “Hãy lấy tro từ lò nung cho đầy hai tay các con, rồi Môi-se phải tung chúng lên trời trước mặt Pha-ra-ôn. |
Voor zowel het interieur als het exterieur van het gebouw werd een uitbundig aantal tegels van terracotta gebruikt om het effect van de grote hoeveelheid roet in victoriaans Londen tegen te gaan. Cả nội thất và ngoại thất của tòa nhà Waterhouse đều sử dụng một lượng lớn gạch và tấm lát bằng đất nung, nhằm chống lại điều kiện môi trường nhiều khói bụi của London thời kì Victoria. |
Dan wissel ik het uit met de studenten en laat dat roet terug vrij. Sau đó tôi gói chúng lại cùng với các sinh viên của mình và sau đó thực ra là việc giải phóng lại các-bon đen. |
Maar we missen ook andere emissies zoals ́zwarte koolstof': roet. Nhưng cái chúng ta không nhận ra là những khí thải khác như các bon đen, đó là bồ hóng. |
Inkt was meestal een mengsel van lampenzwart of roet met taaie gom, die als hechtmiddel diende. Phần lớn các loại mực hay “đen” thời đó là một hỗn hợp gồm nhọ nồi hoặc muội đèn và chất nhựa như cao su để làm keo. |
Roet is slechts een restant van kool en hout. Nhọ nồi chỉ đơn thuần là phần carbon còn lại của than đá và gỗ. |
Ik zei dat ik geen vlokje roet in huis wilde! Tao sẽ không chịu đựng một chút bồ hóng nào trong nhà này nữa! |
Die verwijdert ongeveer 95% van het roet, het spul dat samen met ozon, voor ongeveer de helft van de opwarming van de aarde zorgt, want het zet zich af op sneeuw, verandert de reflectie, het verandert het geleidend vermogen van de atmosfeer. Nó sẽ loại bỏ khoảng 95% lượng các-bon đen- thứ mà, đối với tầng ô-zôn, chịu trách nhiệm một nửa trong việc gây ra hiệu ứng nóng lên toàn cầu, bởi vì nó thay đổi, nó đóng trên mặt tuyết, làm thay đổi sự phản xạ, thay đổi chất lượng của việc lưu thông không khí. |
Ik hielp een handje door de handen en gezichten van de politieagenten en brandweerlieden te wassen, die onder een dikke laag roet en stof zaten. Tôi giúp rửa tay và mặt những nhân viên cảnh sát và lính chữa lửa vì họ bị bồ hóng và bụi bám thành lớp. |
In 2000 ontdekte hij dat roet waarschijnlijk de een-na-belangrijkste oorzaak van het broeikaseffect is, na CO2. Vào năm 2000, anh khám phá ra muội than có thể là tác nhân thứ 2 gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu, đứng sau CO2. |
De inkt werd gemaakt van een mengsel van roet en gom. Bồ hóng được trộn với nhựa cây gôm để làm mực. |
Roet is de vuiligheid die zich anders afzet in je mooie roze longen, en het wordt in verband gebracht... Các-bon đen là thứ hung tợn như thế đó, nó bám ở lá phổi máu hồng xinh đẹp của bạn, và gắn chặt ở đó. |
Het roet. Bồ hóng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.