Rouxinol trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rouxinol trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rouxinol trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Rouxinol trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chim sơn ca, họa mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rouxinol
chim sơn canoun Vamos perguntar como Caterina dormiu com seu rouxinol. Để coi Caterina ngủ với chim sơn ca sao rồi. |
họa minoun |
Xem thêm ví dụ
Rouxinol! Chim họa mi! |
O rouxinol não faz nada além de cantar para o nosso deleite. “Những con chim nhại chẳng làm gì ngoài việc đem tiếng hót đến cho ta thưởng thức. |
Hesitante, o trinado de um rouxinol, depois o lamento da rola-carpideira. Ngập ngừng, nữ danh ca sáng giá, rồi khúc bi ca gật gù của chú bồ câu. |
Um rouxinol cantou ♪ Chim sơn ca hót ♪ |
Vamos perguntar como Caterina dormiu com seu rouxinol. Để coi Caterina ngủ với chim sơn ca sao rồi. |
Canta, rouxinol, canta ♪ Hãy hót đi, sơn ca, hót đi ♪ |
" Tu já me recompensaste ", disse o rouxinol. " Ngài đã trả cho tôi rồi. " Chim sơn ca nói. |
Atire em todos os gaios que quiser, se conseguir acertá-los, mas lembre-se: é pecado matar – um rouxinol. Cứ bắn mọi con giẻ xanh mà con muốn, nếu con có thể bắn trúng, nhưng hãy nhớ giết một con chim nhại là tội lỗi.” |
As composições mais importantes publicadas nos rolos de piano da Pleyela incluíam A Sagração da Primavera, Petrushka, O Pássaro de Fogo, Les Noces e Canção do Rouxinol. Các tác phẩm được phát hành trên cuộn piano Pleyela là Nghi lễ mùa xuân, Petrushka, Chim lửa và Chim sơn ca. |
Faço de tudo para destruir aqueles rouxinóis da treta. Tớ sẽ làm mọi cách để dẹp cái lũ hề đó. |
Quando o Imperador moribundo se aproxima da morte, o canto do rouxinol restaura sua saúde. Khi hoàng đế gần chết thì tiếng hót của chim họa mi đã phục hồi sức khỏe cho ông ta. |
Acredite em mim, o amor, foi o rouxinol. Tôi tin rằng, tình yêu, đó là chim sơn ca. |
Ele só colocará seu rouxinol na gaiola dela! Hắn sẽ nhốt con chim sơn ca của hắn vô lồng của con gái ta, không phải lồng của ai khác. |
O conto serviu a duas notáveis animações cinematográficas: o teatro de sombras “ O Rouxinol Chinês”, de Lotte Reiniger, de1927; e “O Rouxinol do Imperador”, do checo Jiří Trnka, de 1948. Có 2 phim hoạt hình đáng chú ý được sản xuất dựa trên truyện này: Phim rối bóng (shadow puppet) "The Chinese Nightingale" năm 1927 của Lotte Reiniger, và phim hoạt hình "The Emperor's Nightingale" năm 1948 của Jiří Trnka (Tiệp Khắc). |
O rouxinol verdadeiro ficou ciente da condição de saúde do Imperador e retornou ao palácio. Chim họa mi thật biết được tình trạng đau yếu của Hoàng đế nên trở về cung điện. |
A gralha e o rouxinol Quạ và chim sơn ca |
"A Nightingale Sang in Berkeley Square" (pt: Um Rouxinol Cantou na Praça Berkeley) era uma das mais populares canções no Reino Unido durante a Segunda Guerra Mundial. "A Nightingale Sang in Berkeley Square" (1939) là một trong những bài hát nổi tiếng nhất tại Anh trong thế chiến thứ hai. |
A Casa da Virgem Maria (em turco: Meryem Ana ou Meryem Ana Evi - "Casa de Mãe Maria") é um santuário católico e muçulmano localizado no monte Koressos (em turco: Bülbüldağı - "monte Rouxinol"), próximo da cidade de Éfeso (sete quilômetros de Selçuk, na Turquia). Nhà Đức Trinh nữ Maria (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Meryem ana hoặc Meryem Ana Evi) là một nơi linh thiêng của Công giáo và Hồi giáo trên núi Koressos (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Bülbüldağı, "núi Chim Họa Mi") trong vùng lân cận Ephesus, cách huyện Selçuk của Thổ Nhĩ Kỳ 7 kilômét (4,3 mi). |
O rouxinol concorda em cantar para o imperador em todos os eventos do império, e ele passou a ser conhecido como o mais sábio imperador que já viveu. Chim họa mi đồng ý hót cho hoàng đế nghe mọi sự việc diễn ra trong đế chế, nên ông được gọi là hoàng đế khôn ngoan nhất từ xưa đến nay. |
Outra adaptação é "O Canto do Rouxinol", poema sinfônico, também de Stravinsky, baseado na ópera em 1917, usada no acompanhamento de um balé, apresentado em 1920 pelo Balé Russo de Sergei Diaghilev com cenografia de Henri Matisse e coreografia de Léonide Massine. "The Song of the Nightingale ", một bài thơ giai điệu giao hưởng 20 phút được xây dựng bởi Stravinsky từ bản dàn bè của opera vào năm 1917 và đi kèm với một vở ballet được trình bày vào năm 1920 bởi đoàn Ballets Russes của Sergei Diaghilev với cảnh dựng của Henri Matisse và biên đạo múa của Léonide Massine. |
O rouxinol cantou. Chim Sơn Ca bắt đầu hát. |
Johanna Maria Lind (Estocolmo, 6 de outubro de 1820 — Herefordshire, 2 de novembro de 1887), mais conhecida como Jenny Lind, foi uma soprano sueca, também conhecida como "Rouxinol Sueca". Johanna Maria Lind (6 tháng 10 năm 1820 – 2 tháng 11 năm 1887), được biết đến nhiều hơn với tên Jenny Lind, là một ca sĩ opera người Thụy Điển, thường được biết đến với tên gọi "Dạ oanh Thụy Điển". |
Ele dizia em tom de brincadeira que traduzir do hebraico para o francês era como “ensinar ao doce rouxinol o canto estridente da gralha”. Ông nói đùa rằng việc dịch từ tiếng Do Thái cổ sang tiếng Pháp giống như “dạy chim sơn ca hót tiếng quạ”! |
ROMEO Foi a cotovia, o arauto da manhã, No rouxinol: olha, amor, que raias invejosas ROMEO Đó là chim sơn ca, các sứ giả của morn các, Không chim sơn ca: nhìn, tình yêu, những gì vệt ghen tị |
No soneto "Sonnet 102", Shakespeare compara a sua poesia de amor ao canto do rouxinol (Filomela): "Nosso amor era novo, e, em seguida, na Primavera, Quando eu estava acostumado a saudá-la com a minha disposição; Como Filomela canta no acaso do Verão, E pára de assobiar no crescimento de dias mais maduros:" Durante a era do Romantismo o simbolismo da ave voltou de novo a mudar: os poetas viam a ave não apenas como um poeta no seu pleno direito, mas também como "mestre na arte superior que conseguia inspirar qualquer poeta humano". Trong bài Sonnet số 102, Shakespeare so sánh tình yêu thi ca của mình với tiếng hót của dạ oanh như sau: "Our love was new, and then but in the spring, When I was wont to greet it with my lays; As Philomel in summer's front doth sing, And stops his pipe in growth of riper days:" Trong thời kỳ của chủ nghĩa lãng mạn, ý nghĩa của dạ oanh được thay đổi thêm một lần nữa, không chỉ là biểu tượng của thi ca đơn thuần, mà là hình ảnh của một nhà thơ "bậc thầy của một nghệ thuật thượng đẳng có khả năng tạo cảm hứng cho những nhà thơ phàm tục". |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rouxinol trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Rouxinol
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.