如意郎君 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 如意郎君 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 如意郎君 trong Tiếng Trung.

Từ 如意郎君 trong Tiếng Trung có nghĩa là bạch mã hoàng tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 如意郎君

bạch mã hoàng tử

Xem thêm ví dụ

婚后四年间,我们生了两个儿子。 那时,我的生活看来事事如意,无忧无虑。
Sau bốn năm chung sống, chúng tôi có hai cậu con trai và đời sống tôi dường như được ban phước mọi bề.
印度一个基督徒父亲说,子女婚姻不如意,“往往把罪责推到父母身上”。
Và khi có vấn đề xảy ra, một người cha tin đạo ở Ấn Độ giải thích: “Con cái thường có khuynh hướng đổ lỗi cho cha mẹ”.
我说,"我研究的不是那些不如意
Tôi nói: "Tôi không nghiên cứu những thứ lệch lạc.
你也像亚萨一样,留意到明目张胆地行恶的人反而看来事事如意吗?
Giống như A-sáp, bạn đã bao giờ nhìn thấy những kẻ ngang nhiên làm ác lại có vẻ thành công chưa?
箴言12:25)我们怎样才能避免被生活中不如意的事压垮呢?
(Châm-ngôn 12:25) Làm thế nào chúng ta có thể tránh để những điều tiêu cực trong đời sống làm mình chán nản?
帖撒罗尼迦前书4:9)当事情如意的时候,我们也许觉得自己的确爱所有的弟兄姊妹。
Khi mọi chuyện êm thắm, chúng ta có thể nghĩ rằng chúng ta yêu thương tất cả anh em.
14 尽管遇到不如意的情况,摩西依然十分谦卑。
14 Sự khiêm nhường của Môi-se cũng được thấy rõ khi ông gặp tình huống xấu.
每逢我们在生活上遇到不如意的事,不要立即像我们的始祖亚当夏娃一样说:“这不是我的错!”
Khi có điều không hay xảy ra trong đời sống, thì chúng ta sẽ không lập tức đi theo con đường của tổ tiên chúng ta là A-đam và Ê-va và nói: “Lỗi không phải tại tôi!”
耶稣并没有说,睿智的人会事事如意,一帆风顺。
Chúa Giê-su không có hứa rằng người khôn ngoan sẽ luôn luôn vui hưởng trạng thái yên tĩnh và bình an.
很多人对此感到惊奇 "你怎么能做出要孩子的决定 当你的研究是关于不如意的, 且只进行到一半?"
Nhiều người sửng sốt hỏi: "Làm sao anh lại quyết định có con khi đang tiến hành nghiên cứu nửa chừng những thứ có thể trở nên lệch lạc?"
这是不是说,夫妻感情淡薄,双方只好无可奈何地忍受不如意的婚姻生活呢?
Một cặp vợ chồng đã nguội lạnh trong quan hệ hôn nhân có phải cam chịu cuộc sống không thỏa lòng không?
一部分源于经济困难的原因,他和芭芭拉的家庭生活并不如意,经常为争吵和疾病所扰。
Một phần vì các khó khăn tài chính, cuộc sống ở gia đình với người vợ Barbara không dễ dàng, chất đầy những tranh cãi vặt và những lần ốm đau.
他们到我的办公室来,总是抱怨有什么不如意,却很少留意到婚姻中美好的部分。
Ông nói thêm: “Họ chỉ than phiền với tôi về những điều cần thay đổi, mà không nhắc đến những điều cần duy trì.
5 在现行制度里,人们的生活很不如意,日子一天挨过一天。
5 Đời sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời sẽ không đầy nỗi thất vọng như hiện nay.
7,8.( 甲)亚伯拉罕和撒拉有什么不如意的事?(
7, 8. (a) Áp-ra-ham và Sa-ra đối mặt với những khó khăn nào?
举出一两个载于第5页附栏的例子]关于不如意的事,你认为以下这个说法合理吗?[
[Hãy chỉ một hoặc hai mục trong khung nơi trang 5].
因此我们看到 由于这些阴错阳差 由于人们 改变了他们了原有的职业方向 进入到一个 可以通过他们的创造力带来改变的领域 沮丧 以及其它各种不如意 反而可以对他们的创造力有刺激的 效果
Vậy nên đôi khi chúng ta thấy rằng, như kết quả của những sự cố, như kết quả của những người, rời bỏ công việc dự định ban đầu của học và đi sâu vào một việc khác nơi sự sáng tạo có thể tạo nên sự khác biệt, rằng những cuộc khủng hoảng và cả những sự kiện không may khác có thể có tác dụng kích thích nghịch lý vào sự sáng tạo.
他们多被家人拒绝 有很不如意的医疗经历 他们早准备好了 你是许多人之后 下一个另他们失望的人
Họ thường bị gia đình chối bỏ, có những trải nghiệm tệ hại với chăm sóc y tế họ đến gặp bạn để khám trên tinh thần là bạn sẽ nối dài danh sách những con người sẽ làm họ thất vọng.
诗篇34:19)纵然是义人,也难免会遭遇不如意的事。
(Thi-thiên 34:19) Đúng thế, ngay cả “người công-bình” cũng gặp gian nan.
2008年和2009年,生活开始不太如意了。
2008 và 2009 thì có một chút khó khăn.
這樣,霍金就不再需要找人做他的翻譯,霍金很高興地說,「與在我失去說話功能前相比,我現在可以更如意地傳達信息。
Thoát khỏi nhu cầu cần ai đó diễn giải giọng mình, Hawking bình luận rằng "Giờ tôi đâm ra giao tiếp tốt hơn là trước khi tôi mất giọng nói."
撒但喜欢见到我们由于看见许多不如意的事而感到绝望,于是开始分散目光,信心动摇。
Sa-tan muốn làm cho chúng ta chán chường vì những điều mình thấy hoặc làm cho mình sai hướng và bắt đầu lung lay trong đức tin.
聽著 , 天普頓 , 你 的 如意 算盤 不管 用
Nghe này, Templeton, các con số thôi là không đủ.
不错,女性遇上不如意事,总是向丈夫求助的。
Đúng, trong hầu hết các trường hợp, người chồng là chỗ nương tựa khi vợ có vấn đề.
这座神道教的庙宇让人祈求离婚,也可以祈求结束其他不如意的关系。
Đền thờ Thần đạo này nhận những lời thỉnh nguyện xin ly dị và cắt đứt những mối liên hệ khác mà người ta không muốn nữa.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 如意郎君 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.