Что означает chủng viện в вьетнамский?
Что означает слово chủng viện в вьетнамский? В статье объясняется полное значение, произношение, а также двуязычные примеры и инструкции по использованию chủng viện в вьетнамский.
Слово chủng viện в вьетнамский означает семинария, семинария. Чтобы узнать больше, см. подробности ниже.
Значение слова chủng viện
семинарияnoun Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, anh bỏ chủng viện vì nhận thấy Kinh Thánh ít được dạy trong lớp. Однако через некоторое время он оставил семинарию, потому что Библию там практически не изучали. |
семинарияnoun (учебное заведение, где преподают богословие) Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, anh bỏ chủng viện vì nhận thấy Kinh Thánh ít được dạy trong lớp. Однако через некоторое время он оставил семинарию, потому что Библию там практически не изучали. |
Посмотреть больше примеров
Các giới chức trong chủng viện nhận thấy ông đang bị trầm cảm. Муж Эд считает, что у неё депрессия. |
Cho tới năm mười sáu tuổi cậu còn theo học trong một chủng viện. Дело было в том, что до шестнадцати лет он учился в семинарии. |
Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ. Эти дома не похожи на монастыри христианского мира. |
Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm. В протестантских семинариях и колледжах больше не учат тому, что Библия точна. |
Ngay cả hàng giáo phẩm, thường đã được đào tạo nhiều năm ở các trường và chủng viện, cũng không hẳn đủ khả năng. Даже духовенство не готово к делу проповеди, несмотря на свое светское и религиозное образование. |
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”. «Он держит под контролем все: каждый атом, каждую молекулу во Вселенной»,— сказал директор одной теологической семинарии. |
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” Явно заинтригованный моим ответом, он продолжил разговор: «Но вы учились в семинарии?» |
Nhưng rồi sau đó, sau chiến tranh, khi ở chủng viện và đại học, tôi tiến bước trên con đường hướng về mục đích ấy, tôi đã phải tái chinh phục sự chắc chắn ấy. Но затем, когда в семинарии и в университете я шел к этой цели, мне нужно было вернуть эту уверенность. |
Grahl, giám đốc vùng của các lớp giáo lý và các chủng viện tôn giáo ở Brazil, đang đối phó với những mối lo âu về giáo dục và công ăn việc làm của Các Thánh Hữu Ngày Sau Brazil—nhất là những người truyền giáo trẻ tuổi đã được giải nhiệm. Грал, зональный директор СЦОР в Бразилии, были озабочены проблемами образования и трудоустройства бразильских Святых последних дней – особенно молодых людей, вернувшихся с миссии. |
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11. В «Новой католической энциклопедии» отмечается, что особенно в IX—XI веках «симония была широко распространена в монастырях, среди низшего духовного сословия, епископов и даже в папстве». |
Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp. У нас нет духовных академий для подготовки профессиональных руководителей. |
* Tôi nhất quyết đi đến Athens học trong một chủng viện. Я был решительно настроен поехать в Афины и учиться в семинарии. |
(A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi. Педро, который живет в Португалии, в 13 лет поступил в семинарию. |
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, anh bỏ chủng viện vì nhận thấy Kinh Thánh ít được dạy trong lớp. Однако через некоторое время он оставил семинарию, потому что Библию там практически не изучали. |
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi! Некоторые учащиеся духовных семинарий сначала доверяли Библии, но, закончив обучение, стали относиться скептически к этой книге. |
Năm 1833, giám mục Chính Thống Giáo đảo Crete đã đốt các sách “Tân Ước” mà ông đã phát hiện tại một chủng viện. В 1833 году православный епископ Крита предал огню все Новые заветы, которые обнаружил в одном монастыре. |
Tôi viết thư kể cho gia đình nghe chuyện đó, và dù gia đình không đồng ý, tôi vẫn rời bỏ chủng viện ít tháng sau đó. Я написал об этом случае родным и через несколько месяцев, несмотря на их недовольство, покинул семинарию. |
Có hàng triệu và hàng triệu và hàng triệu chương trình, hàng triệu bệnh viện cần điều tra lượng thuốc và hàng triệu các chương trình tiêm chủng. Существуют миллионы и миллионы программ, миллионы клиник, которым необходимо отслеживать лекарственные потоки, миллионы программ по вакцинации. |
Một giáo hoàng đội vương miện bắt đầu cai trị trên một hội đồng các hồng y giáo chủ được chọn giữa các giám mục và tổng giám mục xuất thân từ các linh mục đã theo học các chủng viện. Коронованный папа начал господствовать над коллегией кардиналов, члены которой выбирались из сотен епископов и архиепископов, которые, в свою очередь, выбирались из священнических рядов, получавших образование в семинариях. |
Ngày 1 tháng 4: “Một mục sư, sau khi xem hai phần, đã nói: ‘Tôi chỉ xem một nửa cuốn phim KỊCH-ẢNH VỀ SỰ SÁNG TẠO mà tôi học được nhiều điều trong Kinh-thánh hơn là khóa học ba năm tại chủng viện’. 1 апреля: «После просмотра двух частей один священник сказал: „Я посмотрел всего лишь половину ФОТО-ДРАМЫ ТВОРЕНИЯ, но уже узнал из нее о Библии больше, чем за три года обучения в духовной семинарии“. |
Trong suốt cuộc tàn sát của người Indonesia vào những năm 1965-66 làm hơn 500.000 người thiệt mạng, những người Trung Quốc bị giết còn tài sản của họ thì bị cướp bóc và đốt cháy, đó là kết quả của tư tưởng phân biệt chủng tộc chống lại người Trung Quốc viện cớ là bởi vì Dipa "Amat" Aidit đã đưa đảng Cộng sản Indonesia (PKI) thân với Trung Quốc. Во время Массовых убийств в Индонезии 1965—1966 годов во время которых погибло более 500,000 этнических китайцев были убиты, а их дома были разграблены и сожжены в результате вспыхнувших антикитайских настроений вследствие того, что Дипа Нусантара Айдит слишком сблизил Коммунистическую партию Индонезии с Китаем. |
16 Trong lúc những ý kiến cực đoan này không còn được tin tưởng nữa, sự phê bình Kinh-thánh này vẫn còn được dạy trong các chủng viện; và không có gì lạ khi nghe hàng giáo phẩm Tin Lành công khai từ bỏ một phần lớn Kinh-thánh. 16 Хотя в наиболее экстремистские из этих идей больше не верят, библейскую критику все еще преподают в семинариях, и часто можно услышать, как протестантские священники публично отвергают большие отрывки библейского текста. |
Và cũng bởi vì tôi là người La-tinh và nói tiếng Tây Ban Nha, trong lần tình nguyện đầu tiên ở một bệnh viện công ở Bắc Carolina, Tôi đã thấy rõ chủng tộc và giai cấp có ảnh hưởng đến những trải nghiệm của những người phụ nữ tôi trợ giúp. Мне, испаноговорящей латиноамериканке, предложили работу дулы в государственной больнице Северной Каролины, где я увидела, как раса и социальный класс влияют на жизнь женщин, которых я поддерживала. |
Давайте выучим вьетнамский
Теперь, когда вы знаете больше о значении chủng viện в вьетнамский, вы можете узнать, как использовать их на выбранных примерах и как прочитайте их. И не забудьте выучить родственные слова, которые мы предлагаем. Наш веб-сайт постоянно обновляется новыми словами и новыми примерами, поэтому вы можете искать значения других слов, которые вы не знаете, в вьетнамский.
Обновлены слова вьетнамский
Знаете ли вы о вьетнамский
Вьетнамский язык является языком вьетнамского народа и официальным языком во Вьетнаме. Это родной язык около 85% вьетнамского населения, а также более 4 миллионов проживающих за границей вьетнамцев. Вьетнамский также является вторым языком этнических меньшинств во Вьетнаме и признанным языком этнических меньшинств в Чешской Республике. Поскольку Вьетнам принадлежит к культурному региону Восточной Азии, вьетнамский язык также находится под сильным влиянием китайских слов, поэтому этот язык имеет наименьшее сходство с другими языками австроазиатской языковой семьи.