ruang kelas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruang kelas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruang kelas trong Tiếng Indonesia.

Từ ruang kelas trong Tiếng Indonesia có nghĩa là lớp học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruang kelas

lớp học

Ruang kelasnya mendapatkan pencahayaan alami.
Các lớp học ở đây có ánh sáng tự nhiên.

Xem thêm ví dụ

Dan hal ini sangat penting dalam ruang kelas MBA, karena partisipasi berbobot setengah dari nilai.
Vá điểu này thực sự rất quan trọng với học sinh cao học, bởi vì tham gia vào bài giảng trên lớp chiếm đến một nửa số điểm tốt nghiệp.
Tatalah ruangan kelas untuk mencerminkan diagram yang disebutkan di atas.
Sắp xếp lớp học để phản ảnh biểu đồ được đề cập ở trên.
Ketika pengawas datang mengunjungi ruang kelas, Ia tidak hanya memeriksa pembangunan toilet, tapi juga kualitas pengajaran.
Khi thanh tra đến thăm lớp, thanh tra không chỉ kiểm tra hệ thống toilet mà còn chất lượng dạy.
Ruang kelasnya tidak berdinding.
Các lớp học không có vách tường.
Saya berada di sebuah ruang kelas di Ricks College beberapa hari setelah bencana tersebut.
Tôi đang ở trong một lớp học tại trường Ricks College chỉ một vài ngày sau khi thảm họa xảy ra.
Saya tidak dapat lagi mengajar di ruang kelas Gilead.
Tôi không còn có thể dạy Trường Ga-la-át được nữa.
Tapi secara fundamental ini sangat berbeda dengan yang saat ini terjadi di ruang kelas.
Nhưng điều này về cơ bản lại khác so với những gì đang diễn ra trong lớp học.
Saya pikir pria sepertimu seharusnya duduk di bagian belakang ruang kelas dan membenci segalanya.
Mình đã nghĩ là những anh chàng như cậu luôn ngồi cuối lớp và tỏ ra chán ghét mọi thứ.
Kami mempertahankan kebun yang semula ada di sana terbentang sampai ke pinggir ruang-ruang kelas.
Chúng tôi sắp xếp sao cho vườn tượt được gần sát với các lớp học.
Tapi yang terdengar sama lucunya, inilah yang sebenarnya terjadi dalam ruangan kelas saat ini.
Nhưng vô lý như rằng âm thanh, đó là chính xác những gì đang xảy ra trong lớp học của chúng tôi ngay bây giờ.
Tidak ada alasan mengapa Anda tidak dapat menerapkan sistem tutorial antar siswa melewati batas ruang kelas itu.
Không có lý do nào chúng ta không thể có việc phụ đạo đồng cấp đó bên ngoài một lớp học.
Hukuman berkisar, dari berdiri di lorong atau menyapu ruang kelas setelah jam sekolah.
Hình phạt của thầy là bắt đứng ngoài hành lang, quét dọn lớp sau khi tan học.
Sewaktu Sekolah Minggu dimulai, Diane diajak ke sebuah ruang kelas yang kosong.
Khi Trường Chủ Nhật bắt đầu, Diane đã được mời đến một phòng học trống.
Berapa biaya untuk mengubah ruang kelas menjadi ruangan dengan waktu gema 0,4 detik.
Cần bao nhiêu để xử lý một phòng học để có thời gian âm vang là 0.4 giây?
Ini adalah sebuah ruang kelas di sekolah negeri di India.
Đây là một lớp học bình thường trong một trường công ở Ấn Độ.
Seekor Gajah dalam Ruangan Kelas
Một Con Voi trong Lớp Học
Ajaklah seorang siswa untuk datang ke depan ruang kelas dengan ayat sucinya.
Mời một học sinh ra trước lớp học với quyển thánh thư của mình.
Saya mampir ke ruang kelasnya sebelum pergi.
Tôi dừng lại bên lớp học của cô ấy trước khi về.
Tahun berikutnya, saya duduk di ruang kelas sekolah tersebut, yang kala itu terletak dekat South Lansing, New York.
Năm sau, tôi được ngồi trong lớp học của Trường Ga-la-át, lúc ấy ở ngoại ô South Lansing, New York.
Jika mungkin, luangkan waktu untuk mempersiapkan ruangan kelas sebelum pelajaran dimulai.
Nếu có thể, dành ra thời giờ để chuẩn bị căn phòng học trước khi lớp bắt đầu.
Apabila anak2 melakukan perintah guru, tentu akan tenang di dalam ruang kelas.
Khi các trẻ con vâng lời giáo viên, điều đó góp phần vào sự yên ổn trong lớp học.
Berikutnya, saya akan menunjukkan apa yang terjadi saat kami memanipulasi ruangan kelas ini.
Tiếp tôi sẽ cho các bạn thấy điều gì xảy ra khi chúng tôi thử kiểm soát các lớp học.
Beberapa dari pendidikan paling penting Anda akanlah di luar ruang kelas.
Một số sự học hỏi quan trọng nhất của các em sẽ là ở bên ngoài lớp học.
Dari Dahpne Koller dan Andrew Ng, kami belajar tentang konsep "membalikkan" ruang kelas.
Từ Daphne Koller và Andrew Ng, chúng tôi đã học được khái niệm về "đảo ngược" lớp học.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruang kelas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.