rumah sakit jiwa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rumah sakit jiwa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rumah sakit jiwa trong Tiếng Indonesia.

Từ rumah sakit jiwa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhà thương điên, viện cứu tế, cơ quan, bệnh viện tâm thần, nơi nương náu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rumah sakit jiwa

nhà thương điên

(madhouse)

viện cứu tế

(asylum)

cơ quan

(institution)

bệnh viện tâm thần

(asylum)

nơi nương náu

(asylum)

Xem thêm ví dụ

Rumah Sakit Jiwa Arkham?
Arkham Asylum?
Kenapa masih belum mengurung dia ke dalam rumah sakit jiwa?
Ông làm gì rồi, sao không tống cô ta vào bệnh viện tâm thần?
Sekutu terhebat dokter rumah sakit jiwa.
Đồng minh tốt nhất của báctâm thần.
Cukup tua untuk memiliki pernikahan yang berakhir dan tidak berakhir di rumah sakit jiwa.
Đủ tuổi để kết thúc một cuộc hôn nhân mà không bị ném vào nhà thương điên.
Dr. Matt Miller ditemukan terbunuh dilantai rumah sakit jiwa dimana dia bekerja.
Dr. Matt Millerđược phát hiện đã bị ám sát ngay trên sàn tại viện tâm thần mà ông ta làm việc.
Sepasang orang gila di rumah sakit jiwa.
Cặp đôi điên khùng trong viện tâm thần 162
atau membawanya kerumah sakit jiwa.
Hoặc chúng ta đưa cô ta vào viện tâm thần.
Aku mengeluarkanmu dari Rumah Sakit Jiwa.
Tôi đã đưa cô ra khỏi nhà thương điên.
Mereka hanya mengirim dokter itu ke rumah sakit jiwa.
Người ta gửi bác sĩ vào nhà thương điên.
Rumah Sakit Jiwa Haneul
Bệnh viện tâm thần Haneul 23 hẻm 97 đường Cheong Pa khu Yong San thành phố Seoul
Di sini rumah sakit jiwa.
Đây là nhà thương điên.
Yang pada akhirnya, tidak bernyali untuk melakukannya, tapi tidak punya masalah untuk mengirimku ke rumah sakit jiwa?
Người mà cuối cùng không có gan để làm việc đó, nhưng lại sẵn lòng tống tôi vào trại tâm thần sao?
" Google adalah tempat dimana tahanan menjalankan rumah sakit jiwa. "
" Google là nơi mà bệnh nhân nội trú quản lý bệnh viện tâm thần. "
Yang aku tahu itu adalah rumah sakit jiwa.
Tôi chỉ biết nơi này là viện tâm thần.
Orang-orang yang membangun sekolah saya juga membangun penjara dan rumah sakit jiwa dengan bahan yang sama.
Những người thợ xây dựng nên trường học cũng xây dựng nhà tù và những trại tâm thần trên cùng loại vật liệu.
Sebuah Rumah Sakit Jiwa.
Nhà ngục thì có.
Mothman dirawat di rumah sakit jiwa, Maine
Mothman thì bị đưa vào một nhà thương điên ở Maine
Pertama-tama, dia pasien di rumah sakit jiwa, sehingga apa yang dia lihat tidak mungkin meyakinkan banyak orang.
Đầu tiên nhé, cô ấy là bệnh nhân của một viện tâm thần, nên những gì cô ấy thấy không thể thuyết phục nhiều người đâu.
Oleh sebab itulah ayah Beth memaksakan agar Beth dirawat di sebuah Rumah Sakit Jiwa.
Dawn cố thuyết phục Beth ở lại cống hiến cho bệnh viện.
Dia pernah berada selama 30 hari dirumah sakit jiwa, seingatku.
Hắn ở trong tổ chim cúc cu 30 ngày, nếu tôi nhớ đúng.
Jadi, saya pergi ke sebuah rumah sakit jiwa dan diberi tahu bahwa saya menderita manik-depresif.
Do đó tôi đã đến một bệnh viện tâm thần và được biết là mình đã mắc chứng hưng trầm cảm.
6 tahun yang lalu, Fung Yu-sau masuk rumah sakit jiwa di Fo Shan.
Chúng tôi tra được Phong Vu Tu 6 năm trước Từng vào bệnh viện tâm thần Phật Sơn
Harusnya dia di panggung, bukan mendekam di rumah sakit jiwa.
Lẽ ra cô ấy nên đứng trên sân khấu, chứ không phải héo hon trong nhà thương điên.
Bagaimana dengan saat ayahmu mengirimmu ke rumah sakit jiwa?
Thế còn lúc ông ấy gửi cô đến viện tâm thần?
Kau menyerah akademisi untuk rumah sakit jiwa ini?
Cô bỏ học viện vì cái nhà thương điên này hả?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rumah sakit jiwa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.