rutschen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rutschen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rutschen trong Tiếng Đức.
Từ rutschen trong Tiếng Đức có các nghĩa là trượt, pa-ti-nê, quay trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rutschen
trượtverb Dabei rutschte er aus und fiel vor den Wagen. Khi làm như vậy, ông trượt chân ngã. |
pa-ti-nêverb (sich auf der Stelle drehen) |
quay trượtverb (sich auf der Stelle drehen) |
Xem thêm ví dụ
Dein Junge Prinz Tony schmiert schon die Kufen, um in deinen Stuhl zu rutschen. Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng. |
Du musst nur raus aus der Mulde kommen, den Rest rutschst du runter. Anh hãy cố ra khỏi cái chỗ băng phủ ấy và bò xuống dưới. |
Rutsch rüber! Tránh qua! |
Von dieser Höhe aus der Decke, nur um bereit zu rutschen komplett, konnte es kaum bleiben in Kraft. Từ độ cao này tấm chăn, chỉ là về sẵn sàng để trượt ra khỏi hoàn toàn, khó có thể ở lại tại chỗ. |
Rutschen Sie rüber, machen Sie Platz für den Mann. Xít qua, để cho quý ông này vô với. |
Die biblischen Wahrheiten brachten in meinem Weltbild etwas ins Rutschen und ich begriff, was wirklich wichtig ist. Những lẽ thật Kinh Thánh dần thay đổi quan điểm của tôi về điều thật sự là quan trọng trong đời sống. |
Rutsch rüber! Tránh ra. |
Rutsch auf einer Bananenschale aus, und die Welt liegt dir zu Füßen. Just slip on a banana peel The world's at your feet |
Eine 30-jährige Schwester schrieb: „Ich habe Matthäus in einem Rutsch durchgelesen. Một chị trẻ viết: “Tôi đọc một mạch hết cuốn sách mới. |
Sam, ich rutsche! Sam, em không dừng được! |
Ich rutsche hinüber. Tôi lỉnh qua. |
Alle saßen im Korb, und ich war oben auf dem Ballon, um von dort mit meinem Skysurfboard hinunter zu rutschen. Ai cũng co ro lại, tôi thì đang đứng trên đỉnh của khí cầu, chuẩn bị trượt xuống bằng miếng ván. |
Während er unter den Tisch schaute, kam der Helm ins Rutschen. Trong khi y đang tìm dưới gầm bàn thì cái mũ sắt của y bắt đầu tuột khỏi mặt bàn. |
Rutsch rüber, Sohn. Xích qua một bên được không, con trai? |
Wenn man am unteren Ende der Rutsche ankommt - ( Gelächter ) Khi ta xuống tận đáy cầu trượt -- ( Tiếng cười ) |
Einmal, als ich von einer Versammlung zur anderen unterwegs war, kam ich mit dem Motorrad ins Rutschen; ich stürzte, und das Motorrad landete auf meinem Knie. Vào một dịp khác, trong lúc đi từ một hội thánh đến hội thánh khác, chiếc xe mô tô trượt bánh và ngã đè lên đầu gối tôi. |
Wollt ihr rutschen? Giờ tôi đang cho nó đi trượt cầu tuột. |
Aus Neugier nahm er das Buch mit heim und las es in einem Rutsch durch. Tò mò, anh cầm ngay cuốn sách về nhà đọc liền một mạch. |
Es gab eine Rutsche, um das Heu zum Vieh hinunterzustoßen. Có một cái khe trượt để dùng ném cỏ xuống cho gia súc. |
Und wenn man seinen Zweijährigen auf eine amerikanische Rutsche setzt die tuen da etwas auf die Rutschen, was das Kind beim Rutschen verlangsamt. Nếu tôi đặt nó lên cái ván trượt ở Mỹ, họ sẽ có cái gì đó trên cái ván để nó chạy từ từ. |
Ich rutsche! Anh đang bị tuột! |
Okay, rutsch rüber. Được rồi, sang bên này. |
Rutsch rüber! Chạy đi, chạy đi! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rutschen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.