साड़ी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ साड़ी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ साड़ी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ साड़ी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xari, giải thưởng, lông cứng, lông lợn, nước hãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ साड़ी

xari

(sari)

giải thưởng

lông cứng

lông lợn

nước hãm

Xem thêm ví dụ

हमारे दोस्त रंगभूमि में थे, और जाहिर है, उन्हें हमारी मदद चाहिए, ढेर साड़ी मदद।
Có nhiều đồng đội ở tiền tuyến và rõ ràng rằng điều chúng tôi cần là sự giúp đỡ, rất nhiều giúp đỡ.
(तालियाँ) क्योंकि जिस समय सारे भाई 24 घंटे, सातों दिन ज़बर्दस्त संपर्क साधन में व्यस्त होते, उसी समय शायद उनकी किसी बहन को हिमशैल दिख जाता, क्योंकि वो साड़े सात या आठ घंटे की भरपूर नींद लेकर पूरे परिदृश्य को समझने में सक्षम होती.
(Vỗ tay) Trong khi tất cả các anh em đang bận rộn siêu kết nối với nhau 24/7, có thể một em gái, chị gái nào đó đã có thể nhìn nhận ra cái tảng băng trôi bởi vì cô ấy đã thức dậy sau một giấc ngủ bảy hoặc tám tiếng và có thể thấy được bức tranh lớn.
पाए जानेवाले जवाब में एक चमकीली लाल साड़ी और सोने के काफ़ी गहने पहने एक लड़की की तस्वीर हो सकती है।
Thư hồi âm có thể gồm cả tấm hình của một cô gái mặc áo xa-ri đỏ tươi và đeo nhiều nữ trang bằng vàng.
रेंगने का रिकॉर्ड उस समय किसी ने साडे १२ मिलों की बनाई थी, और इसे पढ़के मुझे यह लगा कि इस रिकॉर्ड को मैं आसानी से तोड़ पाऊँगी I
Bây giờ, kỷ lục lúc 12 tuổi là nửa dặm, và vì vài lý do, điều này hoàn toàn làm được.
समानार्थी शब्द (जैसे "दुनिया" और "विश्व") और संबंधित खोजों (जैसे "कपड़े" और "साड़ी") को ब्रॉड मैच मॉडिफ़ायर (बेहतर कीवर्ड बनाने की सुविधा) के लिए नज़दीकी प्रकार नहीं माना जाता.
Từ đồng nghĩa (như "nhanh" và "nhanh chóng") và các lần tìm kiếm có liên quan (như "gạch lát" và "gỗ dán") không được coi là các biến thể gần giống cho công cụ sửa đổi đối sánh rộng.
और ये स्त्री, जो कि कताई का काम करती थी पोचमपल्ली साडी के लिये ।
Giờ người phụ nữ này, từng quay guồng chỉ để may chiếc sari.
भारतीय शादी साड़ी आमतौर पर लाल या गुलाबी, एक परंपरा है कि वापस पूर्व-आधुनिक भारत के इतिहास के लिए चला जाता है।
Đám cưới của người Ấn Độ thường có màu đỏ hoặc hồng, một truyền thống đi ngược lại lịch sử cận kề của Ấn Độ.
साड़ी आमतौर पर अलग-अलग स्थानों में अलग अलग नामों से जाना जाता है।
Saris thường được biết đến với tên khác nhau ở những nơi khác nhau.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ साड़ी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.