सामाजिक परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सामाजिक परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सामाजिक परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सामाजिक परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Biến đổi xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सामाजिक परिवर्तन
Biến đổi xã hội
|
Xem thêm ví dụ
(२ तीमुथियुस २:१९) और उसके बाद, १९वीं शताब्दी के व्यापारिक, औद्योगिक, और सामाजिक परिवर्तनों के मध्य, ऐसी आवाज़ें उठीं जो धार्मिक संभ्रान्ति की आम गड़बड़ी से बिलकुल भिन्न थीं। Và rồi, vào thế kỷ thứ 19, giữa những sự thay đổi lớn về mặt thương mại, kỹ nghệ và xã hội, có những tiếng nói vọng lên cách biệt khỏi biển lộn xộn của tôn giáo giả nói chung. |
मैं सोचता हूँ कि – कि यदि हम आंकड़े पर नज़र न डालें तो, एशिया में हुए आश्चर्यजनक परिवर्तन को हम कम आंकते हैं जोकि आर्थिक परिवर्तन की अपेक्षा सामाजिक परिवर्तन में पहले देखने को मिला। Tôi cho rằng, tất cả chúng ta - nếu không nhìn vào các số liệu -- chúng ta đều đánh giá thấp sự thay đổi to lớn của Châu Á, đó là thay đổi xã hội trước khi chúng ta thấy thay đổi về kinh tế. |
बदला, या नफरत की अभिव्यक्ति उनकी तरफ जिन्होंने हमारे साथ अन्याय किया, उस गलत के विरुद्ध मानवीय प्रवृत्ति की तरह लग सकती है, पर हमें इस चक्र से बाहर निकलना पड़ेगा अगर हम अन्याय की नकारात्मक घटनाओं को बदलना चाहते हैं सकारात्मक सामाजिक परिवर्तन में। Trả thù, hay biểu hiện của sự thù hận hướng tới những kẻ đã bất công với ta có thể giống như bản năng của con người khi đối mặt với sai trái nhưng ta cần phá vỡ những quy luật này nếu chúng ta hy vọng biến những điều tiêu cực của sự bất công thành thay đổi tích cực của xã hội. |
सामान्य युग ११वीं शताब्दी में व्यापार में हुई तेज़ वृद्धि से मध्ययुगीन यूरोप के सामाजिक और आर्थिक ढाँचों में बड़े परिवर्तन आए। Sự phát triển nhanh chóng về thương mại vào thế kỷ 11 công nguyên đưa đến nhiều thay đổi lớn trong cơ cấu xã hội và kinh tế ở Âu châu vào thời Trung cổ. |
बल्कि, श्रेष्ठता के केंद्र के रूप में, जहां शरणार्थी अपने मानसिक क्षति को भूल कर उस दिन के लिए तैयार हो सकें जब वह घर जाकर सामाजिक सुधार और सकारात्मक परिवर्तन के कर्ता बन सकें। Thay vào đó, những trung tâm đầu đàn, nơi người tị nạn có thể ăn mừng chiến thắng vượt lên tổn thương và hướng về ngày họ có thể về nhà như là tác nhân thay đổi tích cực và chuyển biến xã hội. |
उदाहरणार्थ, “उनकी स्थिति में परिवर्तन” नामक शीर्षक के अंतर्गत एन्साइक्लोपीडिया बिबलिका (Encyclopædia Biblica) कहता है: “जैसा पहले सूचित किया गया, उनकी सामाजिक श्रेणी उस समय ज़रूरत के कारण बढ़ गयी। Chẳng hạn, dưới tựa đề “Thay đổi địa vị”, cuốn “Bách khoa Tự điển Kinh-thánh” (Encyclopædia Biblica) nói: “Như đã được trình bày, địa vị xã hội của những người này lúc ấy cần được nâng cao. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सामाजिक परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.