सामाजिक संरचना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सामाजिक संरचना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सामाजिक संरचना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सामाजिक संरचना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Cơ cấu xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सामाजिक संरचना
Cơ cấu xã hội
|
Xem thêm ví dụ
कुछ मूलतत्त्ववादी न केवल अपने लिए धर्म-सिद्धान्तों की एक पारम्परिक संरचना या जीवन-शैली को बचाए रखने के लिए दृढ़संकल्प हैं बल्कि दूसरों पर इसे थोपने के लिए, सामाजिक संरचनाओं को बदलने के लिए भी दृढ़संकल्प हैं जिससे वे मूलतत्त्ववादियों के विश्वासों के अनुरूप हो जाएँ। Một số người theo trào lưu chính thống không những cương quyết bảo tồn một cơ cấu giáo lý hoặc lối sống dựa theo truyền thống mà còn muốn áp đặt những điều này trên người khác, họ muốn thay đổi cơ cấu xã hội để cho phù hợp với niềm tin của những người theo trào lưu chính thống. |
क्योंकि सभी प्राचीन गांवों की तरह, विलाग्रांडे बच नहीं सकता था इस संरचना के बिना, इसकी दीवारों के बिना, इसके गिरजाघर के बिना, इसके गांव चौक के बिना, क्योंकि रक्षा और सामाजिक सामंजस्य ने इसकी संरचना को परिभाषित किया हुआ था। Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng. |
तो मैंने एक कदम उठाने का फैसला किया, बजाय इन पितृसत्तात्मक संरचनाओं पर प्रश्न करने के और सामाजिक मानदंडों के। Vì vậy tôi quyết định hành động, thay vì tiếp tục đặt câu hỏi về những cấu trúc gia trưởng này và các tiêu chuẩn xã hội. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सामाजिक संरचना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.