सामाजिक व्यवहार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सामाजिक व्यवहार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सामाजिक व्यवहार trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सामाजिक व्यवहार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hành vi xã hội, hành vi nhóm người, hành động nhóm, chơi, hành động xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सामाजिक व्यवहार

hành vi xã hội

hành vi nhóm người

(group behaviour)

hành động nhóm

chơi

hành động xã hội

Xem thêm ví dụ

मानव-व्यवहार एवं सामाजिक व्यवस्था के सिद्धांतों का उपयोग करते हुए समाज-कार्य उस बिंदु पर हस्तक्षेप करता है जहाँ व्यक्ति अपने पर्यावरण के साथ अंतःक्रिया करते हैं।
Vận dụng các lý thuyết về hành vi con người và hệ thống xã hội, Công tác xã hội tương tác vào những điểm giữa con người với môi trường của họ.
कौन-सा हिट प्रकार समस्या पैदा कर रहा है इसकी पहचान करने के लिए, उन्नत फ़िल्टर का उपयोग करें (जो डेटा तालिका के शीर्ष पर स्थित होता है). यह फ़िल्टर निम्न रिपोर्ट में डेटा को ठीक 0 से मेल खाने वाले पृष्ठ/स्क्रीन दृश्य शामिल करने के लिए सीमित कर देता है: व्यवहार > ईवेंट, प्राप्ति > सामाजिक > प्लग-इन और रूपांतरण > ईकॉमर्स.
Để xác định loại truy cập nào đang gây ra vấn đề, hãy sử dụng bộ lọc nâng cao (được tìm thấy ở trên đầu bảng dữ liệu) để giới hạn dữ liệu bao gồm lượt xem trang/màn hình khớp chính xác với 0 trong các báo cáo sau: Hành vi > Sự kiện, Chuyển đổi > Xã hội > Plugin và Chuyển đổi > Thương mại điện tử.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सामाजिक व्यवहार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.