सार्थकता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सार्थकता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सार्थकता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सार्थकता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ý nghĩa, tầm quan trọng, sự đáng chú ý, sự quan trọng, sự có nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सार्थकता

ý nghĩa

(significance)

tầm quan trọng

(significance)

sự đáng chú ý

(significance)

sự quan trọng

(significance)

sự có nghĩa

(significance)

Xem thêm ví dụ

(लूका १३:२४) लेकिन, ‘परिश्रम करना’ (“मज़दूरी करना,” किंग्डम इंटरलीनियर) जारी और थकाऊ मज़दूरी को सूचित करता है, जिसका अकसर कोई सार्थक परिणाम नहीं होता।
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
नए सेगमेंट को एक ऐसा नाम दें, जो आपके लिए सार्थक है (उदा., रूपांतरण वाले सत्र - युनाइटेड स्टेट्स).
Đặt tên cho phân đoạn mới có ý nghĩa đối với bạn (ví dụ: Phiên có chuyển đổi - Hoa Kỳ).
अपनी प्राथमिकताओं, अपने नैतिक मूल्यों और विवेक के बारे में वह सबसे बेहतर जानते हैं, जिससे उनका जीवन सार्थक होता है।
Họ biết hơn ai hết các ưu tiên của họ, giá trị đạo đức và lương tâm của họ, là những điều làm cho đời sống họ có ý nghĩa.
कार्ल फ्रेडरिक गॉस अथवा कार्ल फ्रेडरिक गाउस (/ɡaʊs/; जर्मन : Gauß, pronounced ( सुनें); लातिन : Carolus Fridericus Gauss) (30 अप्रैल 1777 – 23 फ़रवरी 1855) एक जर्मन गणितज्ञ और भौतिक विज्ञानी थे जिन्होंने संख्या सिद्धान्त, बीजगणित, सांख्यिकी, गणितीय विश्लेषण, अवकल ज्यामिति, भूगणित, भूभौतिकी, वैद्युत स्थैतिकी, खगोल शास्त्र और प्रकाशिकी सहित कई क्षेत्रों में सार्थक रूप से योगदान दिया।
Carl Friedrich Gauß (được viết phổ biến hơn với tên Carl Friedrich Gauss; 30 tháng 4 năm 1777 – 23 tháng 2 năm 1855) là một nhà toán học và nhà khoa học người Đức tài năng, người đã có nhiều đóng góp lớn cho các lĩnh vực khoa học, như lý thuyết số, giải tích, hình học vi phân, khoa trắc địa, từ học, tĩnh điện học, thiên văn học và quang học.
(यशायाह 61:1) भाई वॉलन ने अपने भाषण के आखिर में कहा: “आइए हम अपना हर दिन इस तरह बिताएँ कि हम यहोवा के साक्षी, अपने इस नाम को सार्थक बनाएँ।”—यशायाह 43:10.
(Ê-sai 61:1) Anh Wallen kết thúc: “Mong sao ngày này qua ngày khác, chúng ta tiếp tục sống xứng đáng với danh chúng ta mang, Nhân Chứng Giê-hô-va”.—Ê-sai 43:10.
अगर इंस्टॉल की संख्या सामान्य बनाए जाने को सार्थक होने के लिए बहुत कम होती है, तो रेखा बिंदुदार हो जाएगी.
Nếu số lượt cài đặt quá thấp để quá trình chuẩn hóa có ý nghĩa, đường sẽ có dạng chấm.
डेटा प्रकार और समूचे सेट के अंदर फ़ील्ड डेटा दोनों के आधार पर इन तत्वों पर सार्थक तरीके से रंग करने के लिए रंग शैली का उपयोग करें.
Sử dụng kiểu màu để tô màu các phần tử này theo cách phù hợp tùy theo cả loại dữ liệu và dữ liệu trường trong toàn bộ tập dữ liệu.
परमेश्वर की व्यवस्था पर चलने से हम एक संतुलित और सार्थक ज़िंदगी जी पाएँगे, क्योंकि इससे हमारे चालचलन पर हर मामले में अच्छा असर होगा।
Luật pháp Ngài tạo nền móng cho một đời sống thăng bằng và hữu dụng, ảnh hưởng tốt đến mọi khía cạnh của hạnh kiểm.
तब सब कुछ सार्थक हो जाता है.
Sau đó mọi thứ trở nên có ý nghĩa.
अतः ‘अंगुत्तरनिकाय’ (अंकोत्तरनिकाय) यह नाम पूर्णतः सार्थक तथा समुचित ही प्रतीत होता है।
Chia xã Tân Hoà thành hai xã lấy tên là xã Tân Hoà và xã Tân Thuận.
लेकिन चित्रों की स्थानिक व्यवस्था यहां वास्तव में सार्थक है।
Nhưng sự sắp đặp không gian của các hình ảnh ở đây rất có ý nghĩa.
२१ सुव्यवस्थित नित्यकर्म में चलते रहने के कारण आशीषें मिलती हैं जो हमारी कोशिशों को सार्थक बनाती हैं।
21 Bước đi theo nề nếp có trật tự dẫn đến những ân phước đáng cho chúng ta cố gắng.
ऑफिस का समय आप के अनुसार हो , शुक्रवार का परिधान आप के अनुसार हो और आप के पिता बनने पर छुट्टी मिलाना ये सारी चर्चाएँ उस मुख्य विषय को दर्शाती हैं जो यह है कि कुछ कार्य और कार्य क्षेत्र में विकास के विकल्प मौलिक रूप से अनुचित हैं जिसमे एक परिवार के सांथ प्रतिदिन सार्थक रूप से सकारात्मक रहा जा सके |
Tất cả những trao đổi về linh hoạt thời gian hay ăn mặc tự do vào thứ sáu hay quyền về sớm chăm con chỉ nhằm che giấu đi vấn đề cốt lõi đó là một công việc nhất định và những lựa chọn cho sự nghiệp về cơ bản không thể hòa hợp với việc trở nên gắn bó một cách có ý nghĩa trên cơ sở ngày này sang ngày khác với một gia đình mới.
डेटा विश्लेषण के संदर्भ में, नमूनाकरण बड़े डेटा सेट में सार्थक जानकारी को उजागर करने के लिए पूरे डेटा के सबसेट का विश्लेषण करने की प्रक्रिया है.
Trong phân tích dữ liệu, lấy mẫu là phương pháp phân tích tập hợp con của tất cả dữ liệu để khám phá thông tin có ý nghĩa trong tập dữ liệu lớn hơn.
(भजन 84:11) जी हाँ, जो लोग यहोवा की सेवा करते हैं उनकी ज़िंदगी सार्थक और आशीषों से भरपूर होती है।
(Thi-thiên 84:11) Đúng vậy, những ai phụng sự Đức Giê-hô-va được hưởng đời sống giàu có, đầy ý nghĩa.
मन्दिर का ऐसा दिव्यदर्शी नाप लेना परमेश्वर के लोगों के लिए बहुत ही सार्थक था।
Việc đo đền thờ trong sự hiện thấy này rất có ý nghĩa đối với dân sự Đức Chúa Trời.
बेथेल का सार्थक जीवन
Đời sống có ý nghĩa tại Bê-tên
जब आप सार्थक डेटा की आरंभिक खोज कर लें (उदाहरण के लिए वे समूह जो रूपांतरणों का एक संभावित स्रोत दिखाते हैं) तो आप उनसे संबंधित सेगमेंट बना सकते हैं, उन्हें अपनी रिपोर्ट पर लागू कर सकते हैं और यह देखने के लिए एक गहन विश्लेषण कर सकते हैं कि आप उस जानकारी का लाभ उठाने के लिए किस प्रकार के नए प्रयास कर सकते हैं और अपने संसाधनों का आवंटन किस प्रकार कर सकते हैं.
Khi bạn thực hiện khám phá ban đầu về dữ liệu có ý nghĩa (ví dụ: nhóm thể hiện là nguồn chuyển đổi tiềm năng), bạn có thể tạo các phân đoạn tương ứng, áp dụng chúng cho các báo cáo của bạn và thực hiện phân tích kỹ lưỡng để xem những nỗ lực và phân bổ tài nguyên mới nào bạn có thể thực hiện để tận dụng thông tin chi tiết đó.
परमेश्वर की सेवा करते हुए उसकी ज़िंदगी सचमुच सार्थक थी, और उसे कई बढ़िया आशीषों का सुख भी मिला।
Cuộc đời ông có mục đích thật, và ông hưởng những ân phước dồi dào tuyệt diệu trong việc phụng sự này.
उसे पता लगा है कि सार्थक जीवन जीने वाले लोग अपने जीवन बारे कहानियां सुनाते हैं मुक्ति, विकास और प्रेम से परिभाषित।
Con người làm nên cuộc sống ý nghĩa, họ tìm ra và kể câu chuyện cuộc đời mình thứ đã được tạo nên từ sự cứu vãn sự phát triển và tình yêu
इन्हें सार्थक रूप से “गोग और मागोग” कहा जाता है चूँकि वे वही दुष्ट अभिवृत्ति प्रकट करेंगे जो यहेजकेल की भविष्यद्वाणी में ‘गोग की भीड़’ ने प्रकट की थी।
Những kẻ này được gọi một cách đầy ý nghĩa là “dân Gót và dân Ma-gót” vì chúng sẽ thể hiện cùng một tinh thần quỉ quái giống như “đảng Gót” nói trong lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên.
राजसी विदूषक के शब्दों और कार्यों से जुड़े आनन्द की ओर इशारा, कुछ सार्थक कार्य के तौर पर नहीं किया जा सकता है।
Khi người ta vui cười trước lời và động tác của người làm trò hề trong cung vua, chúng ta không thể nói rằng điều này có giá trị lâu dài.
इन वृत्तांतों से एक बात साफ हो जाती है कि परमेश्वर की सेवा करनेवालों की ज़िंदगी सचमुच सार्थक होती है।
Những lời tường thuật này chứng tỏ rằng đời sống của những người phụng sự Đức Chúa Trời thật có ý nghĩa.
इसलिए, एक पेज के लिए बाउंस दर केवल तभी सार्थक है अगर वह सत्र का आरंभ करता है.
Do đó, tỷ lệ số trang không truy cập cho trang đó chỉ có ý nghĩa khi trang này khởi tạo các phiên khác.
यह जानना कि हमारे कार्य यहोवा को ख़ुश कर रहे हैं, पूरे संघर्ष को सार्थक बना देता है।”
Khi chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va hài lòng với các hành động của chúng ta thì việc phấn đấu với các vấn đề cũng thấy đáng công”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सार्थकता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.