salam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salam trong Tiếng Indonesia.
Từ salam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chào, anh, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salam
chàoverb Kalian juga harus memberi salam dan berterimakasih kepada dukungan penonton. Các cậu cũng phải vẫy chào và cảm ơn nhiệt tình của khán giả! |
anhpronoun noun Berikan salam hormatku padanya. Nói anh ta biết sự quan tâm của tôi. |
emadjective pronoun noun Sampaikan salamku pada Cipher. Gửi lời hỏi thăm của em tới Cipher nhé. |
Xem thêm ví dụ
Salam untukmu. Xin chào. |
Tidak ada yang lebih mengejutkan saya. dibandingkan orang tak disangka yang bersalaman dengan saya. không gì có thể làm tôi ngạc nhiên hơn là 1 người khiêm tốn đang bắt tay tôi đây. |
Mereka memberikan salam menggunakan tangan kiri dengan lima jari terkepal. Ấn này đòi hỏi ngón tay trỏ của bàn tay mặt được năm ngón kia của tay trái nắm lấy. |
Sebagai laporan penutup dari acara tersebut, ketua menyampaikan salam dari tempat-tempat yang jauh dan dekat kemudian membagikan ijazah serta mengumumkan tempat penugasan utusan injil mereka. Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ. |
Salam Panda. Chào Gấu trúc. |
Sampai pada Anna salam cinta ayahnya. Gửi tới Anna tình thương của cha nó. |
Salam, Sembilan. Chào con, Số 9. |
Gurunya selalu tersenyum saat mengucapkan salam. Anh ấy thường mỉm cười chào nó. |
Salam Kristen dapat dinyatakan dengan sepatutnya melalui banyak cara Cách chào hỏi của tín đồ đấng Christ có thể được biểu lộ một cách thích hợp qua nhiều cách khác nhau |
Salam kenal, Ibu. Rất vinh hạnh, thưa mẹ. |
Salam hangatnya terkadang termasuk memberikan tos, menggoyang-goyangkan telinganya, dan dorongan semangat untuk melayani misi serta menikah di bait suci. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Bukankah Paulus yang dalam pasal penutup dari suratnya kepada jemaat di Roma menyampaikan salam hangat kepada sembilan orang wanita? Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
Dia harus memberi salam pada Ayahmu karena keluar dari rumah sakit. Nó phải sang chào hỏi vì bây giờ ông ấy đã xuất viện rồi. |
14 Lukas,+ tabib yang kita kasihi, juga Demas,+ mengirim salam kepada kalian. 14 Lu-ca,+ người thầy thuốc yêu dấu, cùng Đê-ma+ gửi lời chào anh em. |
Salam pembuka (1) Lời chào (1) |
Sebelum kami menutup pembicaraan ini, dia ingin memberikan salam kepada semua teman- teman di Kebun Binatang Knoxville. Nào, trước khi chúng ta kết thúc, nàng vẹt muốn hò reo một chút cho những người bạn thú vật của chúng tôi ở vườn thú Knoxville. |
Aku kehabisan kue tapi aku punya salami! Xúc xích ngon lắm. |
Meskipun Raja di atas segala raja dan Tuhan di atas segala tuan telah datang, Dia diberi oleh sebagian orang salam yang diberikan kepada seorang musuh, seorang pengkhianat. Mặc dù Vua của các vị vua và Chúa của các vị chúa đã đến, nhưng Ngài đã bị một số người đưa ra lời chào hỏi như đưa ra cho một kẻ thù, một kẻ phản bội. |
Sebagai contoh, rasul Paulus menulis, ”Berikanlah salamku kepada Priska dan Akuila, rekan-rekan sekerjaku dalam Kristus Yesus, . . . dan salam kepada sidang jemaat yang ada di rumah mereka.” Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ... Cũng hãy chào Hội-thánh nhóm tại nhà hai người”. |
Titip salamku padanya. Chào bà hộ bác nhé. |
Saudara-saudara yang terkasih, saya menyatakan kasih dan salam saya kepada Anda masing-masing. Các anh chị em thân mến, tôi xin gửi tình yêu thương và lời chào hỏi đến mỗi anh chị em. |
Salam, Kak Chang. Anh Chang! |
Beri salam pada Bapak dan Ibu Parrish. Chào cô chú Parrish đi. |
15 Sampaikan salam saya kepada saudara-saudara di Laodikia, kepada Saudari Nimfa, dan kepada sidang jemaat yang beribadah di rumahnya. 15 Cho tôi gửi lời chào anh em ở Lao-đi-xê, chị Nim-pha và hội thánh nhóm tại nhà chị. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.