saluran irigasi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saluran irigasi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saluran irigasi trong Tiếng Indonesia.
Từ saluran irigasi trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nông giang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saluran irigasi
nông giang(irrigation canal) |
Xem thêm ví dụ
Aliran air dapat memaksudkan saluran irigasi yang digunakan untuk mengairi pohon-pohon di kebun buah. Dòng nước cũng có thể ám chỉ mương nước dùng tưới cây trong vườn cây ăn trái. |
Kedua tetangga ini mulai memperdebatkan persoalan air dari saluran irigasi yang sama-sama mereka gunakan. Hai người hàng xóm này bắt đầu cãi nhau về nước từ mương chứa nước mà họ cùng dùng. |
Saya ingat warga kami terus menantikan, mencemaskan, serta berdoa memohon turunnya hujan, pengadaan saluran irigasi, dan air secara umum. Tôi nhớ đến những người trong xã hội của chúng tôi không ngớt theo dõi, lo lắng và cầu xin có mưa, quyền hạn đem nước vào ruộng và nói chung là có nước. |
Masing-masing pergi ke saluran irigasi untuk melihat apa yang terjadi, masing-masing beranggapan bahwa salah satu di antara mereka telah mencuri air itu. Mỗi người đi đến mương để coi điều gì đã xảy ra, trong ý tưởng của mỗi người đều nghĩ rằng người kia đã ăn cắp nước của mình. |
Faktanya adalah Babilon telah lama bergantung pada suatu sistem irigasi yang rumit berupa bendungan dan saluran air antara Sungai Tigris dan Sungai Efrat. Từ lâu, xứ Ba-by-lôn tùy thuộc vào một hệ thống đập và kênh đào dẫn nước phức tạp giữa các sông Tigris và Ơ-phơ-rát. |
Senusret II mengambil banyak perhatian di wilayah oasis Al Fayyum dan mulai mengerjakan sistem irigasi ekstensif dari Bahr Yussef sampai ke Danau Moeris melalui pembangunan tanggul di El-Lahun dan penambahan jaringan saluran drainase. Senusret II đã có mối quan tâm lớn đối với khu vực ốc đảo Faiyum và ông đã bắt đầu cho xây dựng một hệ thống tưới tiêu rộng lớn kéo dài từ Bahr Yussef tới hồ Moeris thông qua việc xây dựng một tuyến đê tại El-Lahun và bổ sung thêm một mạng lưới các kênh rạch thoát nước. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saluran irigasi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.