samengesteld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samengesteld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samengesteld trong Tiếng Hà Lan.

Từ samengesteld trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phức tạp, phức hợp, 複雜, hợp chất, ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samengesteld

phức tạp

(complex)

phức hợp

(complex)

複雜

(complicated)

hợp chất

(compound)

ghép

(compound)

Xem thêm ví dụ

In de onder Perry’s toezicht samengestelde Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Verslag van de expeditie van een Amerikaans eskader naar de Chinese zeeën en Japan) wordt verteld over Japanse functionarissen die de verleiding niet konden weerstaan om op een miniatuurlocomotief te springen die „nauwelijks een zesjarig kind kon houden”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
De derde, de Codex Grandior, wat „grotere codex” betekent, werd uit drie bijbelteksten samengesteld.
Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh.
De Bijbel is dus een samengesteld maar harmonieus boek, opgetekend door een aantal mannen die erkenden dat hun geschriften hun oorsprong vonden bij God.
Vậy Kinh Thánh là một cuốn sách gồm nhiều phần hợp lại nhưng thống nhất, do nhiều người viết, và những người này đều thừa nhận những gì họ ghi lại đến từ Đức Chúa Trời.
De huisknechten zijn afhankelijk van al het geestelijke voedsel dat door de samengestelde slaaf beschikbaar gesteld wordt.
“Các đầy tớ” phụ thuộc vào mọi sự cung cấp về thiêng liêng đến từ đầy tớ trung tín.
Het kan worden samengesteld -- in nullen en enen -- en uitgesproken door een computer.
Ngôn ngữ này có thể được biên dịch thành những con số không và số một và được "thi hành" bằng máy tính.
Daarom hebben we deze task force samengesteld.
Chính vì thế chúng tôi thành lập lực lượng đặc nhiệm này:
Dit werk, dat in het laatste deel van de vierde eeuw G.T. haastig werd samengesteld, kwam bekend te staan als de Palestijnse talmoed.
Tác phẩm này, soạn thảo một cách vội vã vào hậu bán thế kỷ thứ tư CN, được gọi là sách Talmud từ Pha-lê-tin.
Elke les kan worden samengesteld uit een of meer toespraken uit de recentste algemene conferentie (zie onderstaand schema).
Mỗi bài học có thể được chuẩn bị từ một hoặc nhiều bài nói chuyện tại đại hội trung ương gần đây nhất (xin xem biểu đồ dưới đây).
We hebben de volgende tabellen samengesteld met een aantal aanbevolen richtlijnen voor het gebruik van aangepaste formaten om u de advertentieformaten te helpen kiezen die het beste bij uw pagina's passen:
Để giúp bạn chọn kích thước quảng cáo bổ sung tốt nhất cho các trang của mình, chúng tôi đã tổng hợp bảng sau, cùng với một số nguyên tắc được đề xuất về việc sử dụng kích thước tùy chỉnh:
Als u meer informatie wilt over hoe deze lijsten worden samengesteld, leest u Over vergelijkbare doelgroepen in het Display Netwerk en Over vergelijkbare doelgroepen voor zoeken.
Để tìm hiểu thêm về vị trí xuất phát của các danh sách này, hãy đọc giới thiệu về Đối tượng tương tự trên Mạng hiển thị và giới thiệu về Đối tượng tương tự cho Tìm kiếm.
Voor het grootste leger dat ooit is samengesteld.
Vì một đội quân vĩ đại chưa từng có
Als antwoord hierop gaf hij een samengesteld teken, bestaande uit verscheidene onderdelen, waaronder ongeëvenaarde oorlogen, grote aardbevingen, voedseltekorten, en de wereldomvattende prediking van Gods opgerichte hemelse koninkrijk. — Mattheüs 24:3-14.
Ngài trả lời bằng cách cho họ một điềm tổng hợp gồm nhiều khía cạnh khác nhau, kể cả những chiến tranh như chưa từng thấy, động đất lớn, nạn thiếu ăn và một công việc rao giảng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời đã được thành lập trên trời (Ma-thi-ơ 24:3-14).
Daarnaast is een lijst met fundamentele leerstellingen samengesteld. Die belangrijke leerstellingen moeten de cursisten in de vier jaar dat ze seminarie volgen, en hun leven lang, gaan begrijpen, geloven en naleven.
Ngoài ra, một bản liệt kê Các Giáo Lý Cơ Bản đã được gồm vào để làm nổi bật các giáo lý chính yếu mà học sinh cần phải trở nên hiểu, tin tưởng, và sống theo suốt bốn năm trong lớp giáo lý và suốt cuộc đời còn lại của họ.
Raadpleeg het lijstje dat je bij opdracht 5 in je Schriftendagboek hebt samengesteld.
Hãy tham khảo bản liệt kê các em đã lập trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em trong bài tập 5.
De lijst wordt wekelijks samengesteld door de Irish Recorded Music Association.
Dữ liệu được thu nhập hằng tuần bởi Hiệp hội âm nhạc Hàn Quốc.
WAT BIJBELCOMMENTATORS ZEGGEN: Na een grondig onderzoek van de 66 boeken van de Bijbel schreef Louis Gaussen dat hij verbaasd stond van „de indrukwekkende eenheid van dit boek, samengesteld in een periode van 1500 jaar door een groot aantal schrijvers, (...) die toch hetzelfde plan volgden, en dit steeds verder uitwerkten, alsof ze het zelf begrepen, tot aan dat ene grootse slot: de geschiedenis van de verlossing van de wereld door de Zoon van God” (Théopneustie ou Inspiration Plénière des Saintes Écritures).
CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures.
Mormon heeft de kronieken van vier andere schrijvers samengevat en samengesteld tot het boek 4 Nephi.
Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử của bốn tác giả khác để làm thành sách 4 Nê Phi.
4. (a) Hoeveel schrijvers hebben de bijbel samengesteld?
4. a) Bao nhiêu người đã viết Kinh-thánh?
Spectroscopisch onderzoek geeft aan dat Juno bestaat uit gewone chondrieten, een gewone groep van steen-planetoïden samengesteld uit ijzer bevattende silicaten zoals olivijn en pyroxeen.
Nghiên cứu quang phổ cho thấy bề mặt Juno có thể chứa chondrit, một loại vẫn thạch phổ biến gồm các silicat chứa sắt như olivin và pyroxene.
Het interieur is een samengestelde kromme.
Đó là 1 góc nội thất cong phức tạp.
U kunt dit doen met een handmatig samengestelde hoofdvideotag of met een van de platformspecifieke IMA-SDK's (HTML 5 IMA SDK, iOS IMA SDK, Android IMA SDK of Google Cast IMA SDK).
Bạn có thể thực hiện việc này bằng thẻ video chính được tạo thủ công hoặc sử dụng bất kỳ SDK IMA của từng nền tảng (HTML 5 IMA SDK, iOS IMA SDK, Android IMA SDK, Google Cast IMA SDK).
Zij hebben de lijsten van belangrijke innovaties samengesteld en hebben ontdekt dat het grootste aantal, het grootste decennium, voor fundamentele innovaties, zoals weerspiegeld in alle lijsten die anderen hebben gemaakt - een aantal lijsten die ze hebben samengevoegd - de Grote Depressie was.
Họ đã tập hợp danh sách các cải tiến lớn và họ đã khám phá ra số lượng lớn nhất, thập niên lớn nhất, về các đổi mới nền tảng, như được phản ánh trong tất cả các danh sách mà người khác đã làm một số danh sách họ gộp lại là cuộc Đại suy thoái.
In het bovenstaande voorbeeld worden het hele Veld A en het hele Veld B vastgelegd en samengesteld in een nieuw veld.
Trong ví dụ trên, toàn bộ Trường A và Trường B đều được chọn và được lập thành trường mới.
Als u de periode wijzigt van 1 augustus - 31 augustus naar 1 augustus - 1 september, zoekt Google Analytics elke statistiek op in de vooraf samengestelde gegevenstabel van 1 september en worden de nieuwe gegevens toegevoegd aan het bestaande totaal.
Nếu bạn điều chỉnh phạm vi ngày từ 1 Tháng Tám - 31 Tháng 8 đến 1 Tháng Tám - 1 Tháng 9, Analytics sẽ tra cứu từng chỉ số trong bảng dữ liệu tổng hợp trước ngày 01 Tháng 9 và thêm dữ liệu mới vào tổng số dữ liệu hiện có.
Mormon heeft de kronieken van diverse andere schrijvers samengevat en samengesteld tot het boek Mosiah.
Mặc Môn đã biên soạn và tóm lược các biên sử của vài tác giả khác để tạo ra sách Mô Si A.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samengesteld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.