самоубийство trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ самоубийство trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ самоубийство trong Tiếng Nga.
Từ самоубийство trong Tiếng Nga có các nghĩa là tự sát, tự tử, tự tận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ самоубийство
tự sátverb (намеренное лишение себя жизни) Вы познакомились с мисс Тейлор после её попытки самоубийства. Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? |
tự tửverb noun Сомнения Присциллы и ее мысли о самоубийстве сменились надеждой и счастьем. Những nỗi nghi ngờ và ý nghĩ tự tử của Pricilla biến thành hy vọng và hạnh phúc. |
tự tậnnoun |
Xem thêm ví dụ
Вы познакомились с мисс Тейлор после её попытки самоубийства. Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? |
Несмотря на имевший место разрыв в отношениях, после самоубийства Максимиана Максенций предстал как преданный своему отцу сын. Mặc dù quan hệ cha con trước đó đã vỡ lở nhưng sau khi Maximianus tự tử, Maxentius lại ra vẻ như là một người con tận tụy của phụ hoàng. |
Французский писатель Вольтер сказал: «Если бы человек, который в приступе меланхолии кончает жизнь самоубийством, подождал неделю, он снова захотел бы жить». Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
Это тот уникальный пример, который дает вам понять, что самоубийства случаются в два раза чаще убийств и, на самом деле, являются гораздо более распространенной причиной смерти, чем, например, несчастные случаи на дороге. Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
Нападение равно самоубийству. Tấn công bây giờ là tự sát. |
Доктор Лэннинг совершил самоубийство. Tĩến sĩ Lanning đã tự sát. |
Но любовь — это ещё не всё, и самоубийств очень много. Nhưng tình yêu không đủ, và tự sát sẽ xảy ra. |
Выставляет самоубийства несчастными случаями и убийствами. Khiến cho các vụ tự tử giống như tai nạn hoặc thảm sát. |
Ханна не говорила мне, что думала о самоубийстве. Hannah chưa bao giờ nói với thầy cô bé đang nghĩ tới chuyện tự sát. |
Но это было как самоубийство. Cậu hành động rất giống với điều mà mọi người nói về cậu. |
В ходе одного исследования почти треть опрошенных жертв изнасилования сказали, что подумывали о самоубийстве. Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
Часто друзья и родственники первыми осознают, что их близкий, будучи чрезмерно подавленным, думает о самоубийстве. Các thành viên trong gia đình và bạn thân thường là những người đầu tiên nhận thấy một người đau buồn có ý định tự tử. |
Кристиана Уорда и его родителей были сегодня опознаны полицией, что означает, что это было убийство-самоубийство. Thi thể của thượng nghị sĩ Massachusetts là Christian Ward cùng cha và mẹ ông ấy đã được xác nhận tối qua bởi cảnh sát trong một vụ có vẻ như giết người-tự sát. |
Церкви не нужны самоубийства, не так ли? Giáo hội không hề muốn có chuyện tự tử, phải không? |
Сомнения Присциллы и ее мысли о самоубийстве сменились надеждой и счастьем. Những nỗi nghi ngờ và ý nghĩ tự tử của Pricilla biến thành hy vọng và hạnh phúc. |
Когда они не появились, он шутливо заметил, что они должны сами покончить жизнь самоубийством. Khi họ không tới, ông ta nói đùa rằng chắc hẳn họ đã tự tử. |
Те, кто становятся жертвами эгоистического самоубийства, предоставлены главным образом сами себе, их ничто не связывает с окружающими и не ставит в зависимость от них». Vì thường ở một mình, những nạn nhân vị kỷ này không có quan hệ cũng không tùy thuộc vào cộng đồng của họ”. |
Стоит учесть еще один фактор. Как люди в данной местности относятся к самоубийству и к смерти того человека. Có một khía cạnh nữa để xem xét: những người trong cộng đồng quan niệm thế nào về vấn đề tự tử và cái chết của người quá cố. |
Заговор был раскрыт, однако, принц Чин совершил самоубийство накануне казни Cuối cùng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ hộ tống Ngọc tỉ đã hứa với Thanh Long |
Никку - собака, совершающая самоубийство. Nikku, con chó biết tự tử. |
Срабатывает цепная реакция, когда кто-то знакомый совершает самоубийство. Có một hiệu ứng lan tỏa rõ rệt. khi ai đó tự sát trong cộng đồng. |
Однако важно отметить, что большинство подростков, страдающих психическими расстройствами, не заканчивают жизнь самоубийством. Tuy nhiên, cần nhớ rằng phần lớn những bạn trẻ mắc bệnh tâm lý thì không tự tử. |
Все знают: это самоубийство. Vì họ biết làm vậy là tự sát. |
Некоторые кончают жизнь самоубийством. Một số tự tử. |
Не удивительно, что многие задают себе вопрос, не включаются ли все ужасы нашего «просвещенного», прогрессивного века — две мировые войны, истребление народов в Европе и Кампучии, обусловленный политикой голод в Африке, глубокие религиозные и расовые раздоры во всем мире, ненависть, убийства, систематические пытки, преступное разложение человечества вследствие наркотиков, перечисляя лишь немногое — в общий план определенной влиятельной злой силы, желающей добиться, чтобы человечество отошло от Бога и при известных условиях даже принудить его к глобальному самоубийству. Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ самоубийство trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.