sarang lebah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sarang lebah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarang lebah trong Tiếng Indonesia.
Từ sarang lebah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tổ ong, thùng ong, đõ ong, Tổ, đám đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sarang lebah
tổ ong(beehive) |
thùng ong(beehive) |
đõ ong(hive) |
Tổ
|
đám đông(hive) |
Xem thêm ví dụ
Sarang lebah selalu menjadi simbol penting dalam sejarah Gereja kita. Tổ ong luôn luôn là một biểu tượng quan trọng trong lịch sử Giáo Hội của chúng ta. |
Hinckley dan dihiasi dengan gambar sarang lebah. Hinckley và được trang trí bằng hình ảnh chạm khắc tổ ong. |
Sarang lebah adalah lambang keharmonisan, kooperasi, dan kerja bagi para pionir masa awal Gereja. Beehive (tổ ong) là biểu tượng của sự hòa thuận, hợp tác và làm việc cho những người tiền phong đầu tiên của Giáo Hội. |
Merusak pohon atau sarang lebah merupakan kejahatan dengan ancaman hukuman denda yang tinggi atau bahkan hukuman mati. Phá hủy các cây hoặc tổ ong nơi loài ong sinh sống là một tội ác có thể phải chịu đóng phạt nặng hoặc ngay cả án tử hình. |
Pada sisik sayap kupu-kupu ada lubang-lubang seperti sarang lebah Vảy trên cánh bướm có các hố hình tổ ong |
Sarang Lebah Madu Tàng ong |
Sarang lebah Tảng ong |
Skenario terburuknya adalah ini akan seperti sarang lebah. Tình huống éo le nhất là nó thật sự là một ổ khủng bố. |
Simbol sarang lebah terdapat baik di bagian dalam maupun bagian luar dari banyak bait suci kita. Biểu tượng tổ ong được thấy ở bên trong lẫn bên ngoài nhiều ngôi đền thờ của chúng ta. |
Madu dari sarang lebah itu manis rasanya. Mật từ tàng ong ngon ngọt trong miệng. |
Sarang lebah madu dianggap sebagai keajaiban di bidang teknik bangunan. Tàng ong được xem như là một tuyệt tác kỹ thuật. |
Mengapa mereka menyebutnya Hive ( Sarang Lebah )? Sao họ gọi nó là Tổ Ong? |
Cobalah temukan sarang lebah. Hãy thử tìm tổ ong. |
Peternak sedang memeriksa sarang lebah Người nuôi ong kiểm tra một khung trong tổ ong |
Saya memiliki sarang lebah di halaman belakang. Tôi có một tổ ong ở sân sau. |
Apakah rancangan sarang lebah madu yang luar biasa ini muncul karena evolusi? Cấu trúc ưu việt của tàng ong là do tiến hóa? |
Di zaman kita, para ilmuwan meniru sarang lebah madu untuk membuat bangunan yang kokoh dan tidak makan tempat. Ngày nay, các nhà khoa học mô phỏng theo hình tàng ong để tạo ra cấu trúc vừa dẻo dai vừa hiệu quả về không gian. |
Sarang lebah [Pramurini] juga merupakan nama pertama yang melaluinya remaja putri dikenal. Beehive cũng là cái tên đầu tiên các thiếu nữ được biết đến. |
7 Orang* yang kenyang meremehkan* madu dari sarang lebah, 7 Người no dạ, mật tàng ong cũng từ chối;* |
• Mengapa temuan arkeologis berupa koloni sarang lebah kuno di Israel modern sangat menarik? • Tại sao việc các nhà khảo cổ phát hiện một trại nuôi ong cổ ở nước Israel là đáng chú ý? |
Saya senang membagikan beberapa gambar dari sarang lebah di kota, karena sarang itu bisa menjadi apa saja. Tôi muốn chia sẻ với các bạn vài hình ảnh về tổ ong thành thị, vì chúng có thể là bất cứ thứ gì. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarang lebah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.