sariawan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sariawan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sariawan trong Tiếng Indonesia.

Từ sariawan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là scorbut, Scorbut, bệnh scobut, cam tích, hèn hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sariawan

scorbut

(scurvy)

Scorbut

(scurvy)

bệnh scobut

(scurvy)

cam tích

(scurvy)

hèn hạ

(scurvy)

Xem thêm ví dụ

Ia pergi ke rumah sakit dan hasil tes di sana memperlihatkan adanya perdarahan akibat sariawan usus.
Chị đến bệnh viện xét nghiệm thấy bị loét và chảy máu trong ruột.
Sampai sekarang, saya masih sering sariawan.
Bây giờ môi tôi vẫn bị loét.
Pauline: Saya sering sariawan, mual-mual, dan diare.
Chị Pauline: Tôi từng bị loét miệng, buồn nôn và tiêu chảy.
”Makin lama kondisi saya memburuk dan diperparah oleh gangguan pencernaan, sariawan, dan problem tiroid.”
Với thời gian, tình trạng của tôi trở nên trầm trọng hơn. Tôi bị rối loạn tiêu hóa, loét miệng và các vấn đề liên quan đến tuyến giáp”.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sariawan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.