satelit trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satelit trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satelit trong Tiếng Indonesia.
Từ satelit trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là vệ tinh, 衛星, vệ tinh nhân tạo, Vệ tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satelit
vệ tinhnoun Seorang perwira intelijen tingkat tinggi berusaha memanipulasi satelit. Chúng tôi biết được một sĩ quan tình báo cấp cao đang muốn thao túng vệ tinh. |
衛星noun |
vệ tinh nhân tạonoun |
Vệ tinh(satelit GPS terhubung aktif) Satelit kami bisa membaca wajah, biometrik dan pola perilaku. Vệ tinh của ta đang quét nhân dạng, sinh trắc học và mô hình hành vi. |
Xem thêm ví dụ
Melalui pelajaran yang didapat dari misi-misi awal inilah saya dan rekan-rekan saya mulai membuat beberapa seri sketsa desain satelit kami sendiri. Giờ đây, từ những bài học được rút ra từ những nhiệm vụ ban đầu này mà bạn tôi và tôi đã bắt đầu một loạt các bản phác thảo của những vệ tinh mà chúng tôi tự thiết kế |
Satelit ini ditemukan pada tahun 1610 oleh Galileo Galilei bersama dengan satelit-satelit Galileo lainnya. Nó được Galileo Galilei phát hiện năm 1610, cùng với các vệ tinh loại Galile khác. |
Maksud saya, pencitraan satelit itu cukup keren. Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời |
Berdasarkan spektrometri satelit Skye, ada terowongan vertikal di benteng ini. Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này. |
Aku akan mencari telpon satelit dan meledakkan tempat itu. Tôi bắt điện thoại vệ tinh sớm như tôi đã thổi bay kết nối này. |
Bahkan sekarang, satelit itu mengorbit di atas. chúng vẫn còn bay quanh trên đầu chúng ta. |
Matikan hubungan satelit. Huỷ kết nối vệ tinh đi! |
Pada tahun 2013, kemampuan jaringan transmisi untuk memancarkan resolusi HDTV dibatasi oleh kecepatan Internet dan bergantung pada siaran satelit untuk memancarkan arus data yang deras. INăm 2013, một truyền năng lực mạng lưới của mình để làm HDTV độ phân giải bị giới hạn bởi internet tốc độ và dựa trên truyền hình vệ tinh để truyền tải dữ liệu tốc độ cao. |
Kajian terbaru oleh satelit seperti satelit WMAP telah menunjukkan, bahwa hanya ada perbedaan kecil dalam latar belakang itu. Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó |
Pada tahun 1979, dua wahanaVoyager menemukan bahwa Io adalah satelit yang aktif secara geologis, dengan beberapa kenampakan vulkanik, pegunungan besar, dan permukaan yang muda dan tidak menunjukkan bekas tubrukan. Năm 1979, hai tàu vũ trụ Voyager đã phát hiện Io là một thế giới hoạt động địa chất mạnh, với nhiều đặc trưng núi lửa, nhiều ngọn núi lớn, và một bề mặt trẻ không có dấu hiệu hố va chạm rõ rệt. |
Setelah 15 bulan kemudian pada Februari 2005 JAXA sukses meluncurkan roket H-2A dari Pusat luar angkasa Tanegashima, yang membawa misi untuk menempatkan satelit ke orbit. Sau 15 tháng gián đoạn, JAXA đã phóng thành công một tên lửa H-IIA từ Trung tâm vũ trụ Tanegashima, đặt một vệ tinh vào quỹ đạo vào 26 tháng 2 năm 2005. |
Dan hari ini, ada banyak generasi cucu dan buyut dari mesin Perang Dingin ini, yang sekarang dioperasikan oleh perusahaan-perusahaan swasta dari mana sejumlah besar pencitraan satelit yang kita lihat setiap hari berasal. Và ngày nay, có một số ít cháu chắt của những cỗ máy thời chiến tranh lạnh này bây giờ vẫn vận hành bởi các công ty tư nhân và từ đó thu về phần lớn các hình ảnh vệ tinh mà bạn và tôi nhìn thấy hàng ngày |
Pada tahun 1851, Lassell menomori empat satelit yang diketahui pada masa itu berdasarkan jarak dari Uranus, dan semenjak itu Oberon disebut Uranus IV. Năm 1851 Lassell cuối cùng đã đánh số tất cả bốn vệ tinh được biết lúc bấy giờ dựa theo khoảng cách của chúng tới Sao Thiên Vương bằng số La Mã, và từ đó Oberon được định danh là Uranus IV. |
Dan itu adalah hari Senin pagi, dan beritanya baru saja menyebar tentang sebuah satelit ini yang sekarang mengorbit di planet. Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất. |
Gagasan tentang sebuah satelit geosynchronous untuk tujuan komunikasi pertama kali diterbitkan pada tahun1928 oleh Herman Potocnik. Ý tưởng về vệ tinh địa đồng bộ cho mục đích viễn thông đã được Herman Potocnik đưa ra lần đầu tiên năm 1928. |
Yang kita lakukan adalah meluncurkan sebuah satelit seberat satu atau dua ton. Nhưng cái mà chúng ta làm là chúng ta phóng một vê tinh thăm dò nặng khoảng 1 hoặc 2 tấn. |
Banyak satelit dikategorikan atas ketinggian orbitnya, meskipun sebuah satelit bisa mengorbit dengan ketinggian berapa pun. Mặc dù một vệ tinh có thể bay trên một quỹ đạo ở bất kỳ độ cao nào, các vệ tinh thường được xếp theo độ cao của chúng. |
Tiga dari satelit tetap dalam magnetosfer, sementara dua telah dipindahkan ke orbit dekat Bulan. Ba trong số các vệ tinh quay quanh Trái Đất trong từ quyển, trong khi hai vệ tinh được chuyển vào quỹ đạo quanh Mặt Trăng. |
Voyager 2 melakukan pendekatan dengan satelit Nereid sebelum berada 4400 km dari atmosfer Neptunus pada 25 Agustus, kemudian terbang dekat dengan satelit terbesar Triton pada hari itu juga. Voyager 2 cũng bay gần vệ tinh Nereid trước khi cách tầng trên khí quyển hành tinh ở khoảng cách 4.400 km vào ngày 25 tháng 8, và sau đó nó bay qua vệ tinh lớn nhất Triton trong cùng ngày. |
Satelit ini membutuhkan waktu 42,5 jam untuk menyelesaikan orbitnya (cukup cepat sehingga pergerakannya dapat diamati dalam satu malam). Nó mất 42,5 giờ để hoàn thành một vòng (đủ nhanh để chuyển động của nó được quan sát trong một đêm). |
Buka berkas peluncuran Satelit dari Lemurian Star. Mở hồ sơ phóng vệ tinh của tàu Lemurian Star's. |
Satelit yang terbesar, Titania, radiusnya hanya 788,9 km, atau kurang dari setengah jari-jari Bulan, tetapi sedikit lebih besar daripada Rhea, satelit kedua terbesar Saturnus, menjadikan Titania satelit berukuran terbesar kedelapan dalam Tata Surya. Vệ tinh lớn nhất trong hệ, Titania, có bán kính khoảng 788,9 km, hay nhỏ hơn một nửa Mặt Trăng, nhưng nặng chỉ hơn nửa Rhea, vệ tinh lớn thứ hai của Sao Thổ, khiến Titania trở thành vệ tinh lớn thứ tám trong Hệ Mặt Trời. |
Program anime Anime yang diproduksi oleh BS-TBS termasuk populer di kalangan para penggemar anime karena peraturan kebebasan berekspresi pada saluran satelit lebih ringan dibandingkan saluran terestrial. Chương trình anime Anime do BS-TBS sản xuất đã nổi tiếng đối với cộng đồng người hâm mộ, bởi vì các quy tắc chính quy về phát sóng vệ tinh thoải mái hơn so với phát sóng từ mặt đất. |
Setelah Giovanni Domenico Cassini menerbitkan penemuan empat satelit Saturnus lainnya antara tahun 1673 hingga 1686, astronom mulai terbiasa menamai satelit tersebut dan Titan dengan sebutan Saturnus I hingga V (dengan Titan pada posisi keempat). Sau khi Giovanni Domenico Cassini xuất bản những khám phá của ông về bốn vệ tinh khác của Sao Thổ trong khoảng thời gian 1673 và 1686, các nhà thiên văn học có thói quen gọi những vệ tinh đó và Titan là Saturn I tới V (Titan được xếp ở vị trí thứ 4). |
Setelah kehilangan kontak dengan satelit pada tanggal 8 April 2012, ESA secara resmi mengumumkan berakhirnya misi Envisat pada 9 Mei 2012. Sau khi mất liên lạc với vệ tinh vào ngày 8 tháng 4 năm 2012, ESA tuyên bố chính thức ngừng nhiệm vụ của Envisat vào ngày 9 tháng 5 năm 2012. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satelit trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.