satpam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satpam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satpam trong Tiếng Indonesia.
Từ satpam trong Tiếng Indonesia có nghĩa là người bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satpam
người bảo vệ
Seorang satpam bank dan orang-orang lain mendesaknya untuk menarik dan menyetor uang itu ke bank lain atas namanya sendiri. Một người bảo vệ của ngân hàng và những người khác giục anh rút số tiền đó ra, rồi gửi vào ngân hàng khác. |
Xem thêm ví dụ
4 Mendapatkan Izin Masuk: Ada baiknya para penyiar tidak menghubungi satpam atau pengelola gedung sebelum mulai berdinas. 4 Vào cổng: Người công bố không nên liên lạc với người trông coi chung cư hoặc bất cứ bộ phận nào khác của chung cư trước khi đi rao giảng ở đó. |
Ada satpam di sini. Gã bảo vệ ở đây |
Siapa yang mau jadi satpam? Ai sẽ làm bảo vệ? |
13 Penghuni yg Marah: Jika ada penghuni yg marah dan akan menghubungi satpam, lebih baik kita segera meninggalkan lantai itu dan kembali pd waktu lain. 13 Khi chủ nhà giận dữ: Nếu chúng ta gặp một chủ nhà giận dữ và muốn gọi người trông coi chung cư đến, tốt nhất là anh chị nên rời tầng đó và trở lại vào lần sau. |
Atau satpam itu membeli soda dengan mata uang asing? Hay tay bảo vệ mua nước bằng ngoại tệ ở đằng đó? |
6 Jika petugas atau satpam gedung tidak mengizinkan kita mengerjakan apartemen, kita dapat mencoba memberikan kesaksian kepadanya. 6 Nếu bảo vệ của chung cư không cho phép chúng ta đến rao giảng, chúng ta có thể cố gắng làm chứng cho người đó. |
Banyak satpam senang membaca lektur kita. Nhiều bảo vệ thích đọc các ấn phẩm của chúng ta. |
Untuk jadi satpam, beratmu harus turun. Muốn làm bảo vệ thì phải giảm cân. Một tuần nữa kiểm tra. |
Kami sering diusir oleh satpam, dan memulai pengajaran Alkitab sangat sulit. Chúng tôi thường bị người giữ cửa đuổi đi và khó để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Restoran dijaga petugas bersenjata, rumah orang kaya dipasangi kawat berduri, lampu sorot, kamera, dan dijaga satpam.” Các nhà hàng có bảo vệ được trang bị vũ khí; nhà của người giàu có tường rào dây thép gai, đèn pha, camera và bảo vệ”. |
Lagipula aku takkan lulus uji satpam. Dù gì thì tôi cũng trượt bài kiểm tra bảo vệ thôi. |
Dia pasti akan terlibat dalam beberapa kegilaan aerobatic... sebelum dia akan risiko merugikan rambut di kepala satpam. Chắc chắn là hắn sẽ biểu diễn pha nhào lộn trên không một cách điên rồ... trước khi hắn để cho lính gác phát hiện. |
Dia hanya bilang pada Satpam dimana aku berada. Chú ấy nói đi tìm người giúp rồi bỏ đi luôn |
Satpam penjaga yang sedikit tertidur terhenyak. Những người lính dũng cảm ngủ rất sâu. |
4 Daerah-Daerah yg Tidak Dapat Dikerjakan: Apakah daerah sdr memiliki apartemen-apartemen bertingkat yg dijaga oleh satpam? 4 Khu vực không được thăm viếng: Có phải khu vực của bạn gồm những chung cư cao nhiều tầng có người gác cổng không? |
14 Jika Diminta Keluar: Jika sewaktu mengerjakan gedung Sdr diminta keluar oleh petugas keamanan, satpam, atau wakil dari pihak pengelola, lebih baik kita segera mengindahkannya. 14 Nếu bị buộc rời khỏi chung cư: Khi anh chị đang rao giảng ở chung cư, nếu người trông coi, bảo vệ, nhân viên bảo trì hoặc bất cứ người nào khác có trách nhiệm ở chung cư đề nghị anh chị rời khỏi đó, điều khôn ngoan là làm theo lời họ ngay lập tức. |
Satpam? Nghiêm túc sao? |
Kita perlu satpam hotel Nomad untuk matikan lift segera. Chúng tôi cần đội bảo vệ của khách sạn chặn đứng tất cả thang máy |
Seperti Jeje, Ohang juga seorang satpam. Giống với Chianti, Korn cũng là một tay bắn tỉa giỏi. |
Dlm beberapa situasi, lebih baik kita meninggalkan gedung itu sama sekali agar menghindari kemungkinan berurusan dng satpam. Trong những trường hợp khác, điều khôn ngoan là rời hẳn chung cư để tránh gặp người trông coi. |
Harusnya dia ikut tes satpam. Lẽ ra cậu ta phải dự kiểm tra bảo vệ. |
Satpam untuk pekerjaan buruk itu? Lính bảo vệ những kẻ điên? |
Dahulu, para satpam dan polisi berupaya memaksa saya mengubah cara berpikir dan bertindak, tetapi mereka tidak berhasil. Trước kia, các bảo vệ và cảnh sát đã cố buộc tôi phải thay đổi lối suy nghĩ và hành động nhưng họ cũng phải chào thua. |
Dengar, kau boleh pergi sekarang juga, atau kupanggilkan satpam. Nghe này, anh có thể đi ngay bây giờ, hoặc là tôi gọi bảo vệ đấy. Bảo vệ? |
Tak ada satpam yang angkat teleponnya Không ai trong nhóm an ninh bắt máy cả. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satpam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.