さわやか trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ さわやか trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ さわやか trong Tiếng Nhật.

Từ さわやか trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mát, tươi, mát mẻ, mới, hùng biện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ さわやか

mát

(fresh)

tươi

(fresh)

mát mẻ

(fresh)

mới

(fresh)

hùng biện

(silver-tongued)

Xem thêm ví dụ

イエスの教えによってさわやかにされ,生活を一変させることができた,と心から言える人は少なくありません。
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
イエス・キリストは,『わたしのところに来なさい。 そうすれば,あなた方をさわやかにしてあげましょう』と言われたとき,年若い追随者たちのことも念頭に置いておられたに違いありません。(
CHẮC CHẮN Chúa Giê-su muốn bao gồm các môn đồ trẻ tuổi khi ngài nói: “Hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ”.
人々はイエスと少し接しただけでも,とてもさわやかになりました。
Chỉ gặp ngài một chút cũng khiến họ cảm thấy dễ chịu.
それによると,若者は非常に数が多く,若々しい熱心さが人をさわやかにするので,「露玉」のようです。
Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề.
資力のある人で,教会の礼拝に出るよりも,田舎へドライブに出かけるとか,ピクニックや遠足に出かけるほうがずっと気分がさわやかになる,と考える人は少なくありません。
Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu.
対照的に,慈しみに富む人から援助を受けると,非常にさわやかな気持ちになります。
Nhận sự giúp đỡ từ những người có thái độ đó thì chẳng vui chút nào.
あなたは,エホバの愛ある世話のおかげで,穏やかで確信に満ちたさわやかな気持ちを味わっておられるのではありませんか。
Nhờ sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va bạn không có cảm giác bình thản và đầy tin cậy sao?
16 一方,不親切な世とは対照的に,真のクリスチャン会衆内にはさわやかな雰囲気があります。
16 Trái lại, bầu không khí trong hội thánh đạo Đấng Christ đem lại sự khuây khỏa, tương phản với thế gian thiếu nhân từ.
霊的にさわやかなプログラムを少しも逃さないため,大会に3日間出席するのに必要なことを何でも今から始めましょう。
Để không bị mất bất cứ phần nào của chương trình đầy khích lệ về thiêng liêng này, hãy khôn ngoan bắt đầu sắp xếp mọi việc ngay từ bây giờ để có thể tham dự đủ ba ngày.
当然なことですが,そのような人々は聖書のさわやかな真理の水を渇望しています。
Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh.
18 今日,ラオデキア人タイプの人は,快い刺激を与えるほど熱くもなければ,気分をさわやかにさせるほど冷たくもありません。
18 Những ai giống loại người Lao-đi-xê ngày nay cũng vậy, không nóng hổi, cũng không lạnh mát.
エホバは彼らに対して,さわやかな露のようになり,豊かに祝福をお与えになります。
Đức Giê-hô-va sẽ như sương mai mát mẻ, theo nghĩa Ngài sẽ ban cho họ ân phước dồi dào.
このようなすばらしい神に仕え,その愛のこもった憐れみ深い世話を受けられるのは,なんとさわやかなことでしょう。
Thật khích lệ biết bao khi phụng sự Đức Chúa Trời tuyệt vời này và cảm nghiệm được sự chăm sóc đầy yêu thương, nhân từ của Ngài!
頭にオリーブ油を塗ると,気分はさわやかになり,痛みも和らぎます。(
Việc xoa dầu lên đầu gây nên cảm giác tươi mát và êm dịu.
しかし,エホバがわたしたちの助け主であることを知るなら,さわやかにされ,強められ,踏みとどまることができます。
Tuy nhiên, vì biết rằng Đức Giê-hô-va là Đấng giúp đỡ, nên chúng ta được khích lệ và có thêm sức mạnh để kiên trì.
露玉のようにさわやかな若者たち
Những người trẻ tươi mát như những giọt sương
むしろ感謝をささげなさい」。( エフェソス 4:31; 5:3,4)他の人々は,わたしたちと共にいるとさわやかな気持ちになることでしょう。 わたしたちは義にかなった心に駆り立てられて,クリスチャンらしくない話を避けているからです。
Chớ nói lời tục-tỉu, chớ giễu-cợt, chớ giả-ngộ tầm-phào, là những đều không đáng, nhưng thà cảm-tạ ơn Chúa thì hơn” (Ê-phê-sô 4:31; 5:3, 4).
会衆と交わるよりも何らかのレクリエーションを行なったほうがさわやかになると考えて,集会を休む人もいるようです。
Có người bỏ nhóm họp vì cảm thấy thư thái hơn với một loại hình giải trí nào đó thay vì kết hợp với hội thánh.
利己的な関心事を追い求めるのではなく,エホバに信仰を働かせ,従順にみ子のあとに従うなら,さわやかで心休まる日々を送れます。
Chúng ta “vào sự yên-nghỉ” đó bằng cách ngưng làm những việc mình tự cho là công bình và chấp nhận sắp đặt của Đức Chúa Trời về sự cứu rỗi.
驚くべき味覚の働きで,もぎたてのオレンジの甘ずっぱさを,ミント・アイスクリームのさわやかな清涼感を,朝のコーヒーの引き締まるようなほろ苦さを,さらにはシェフ秘伝のソースの絶妙な味付けを楽しめます。
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
外に出て運動すると,さわやかになり,気持ちが落ち着きます。
Ra khỏi nhà và tập thể thao sẽ làm bạn khuây khỏa và vui vẻ hơn.
大会のプログラムに加え,兄弟たちとの楽しい交わりはさわやかで築き上げる励ましを与えるものですから,それらを逃したいと思う人はいないことでしょう。
Chương trình hội nghị, cùng sự kết hợp vui vẻ với anh chị em, sẽ đem lại niềm khích lệ xây dựng và bổ ích mà không một ai trong chúng ta muốn lỡ dịp nhận được.
あなた方は自分の魂にとってさわやかなものを見いだすでしょう。 わたしのくびきは心地よく,わたしの荷は軽いのです」。
Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
このような知識は,エホバの謙遜な僕たち,特に迫害や病気やうつ病その他の辛く苦しい状況にある僕たちにとって,本当に気持ちをさわやかにするものとなります。
Các tôi tớ hèn mọn của Đức Giê-hô-va cảm thấy thoải mái biết bao khi biết được điều này, nhất là những người đang chịu khổ vì bị bắt bớ, bệnh tật, chán nản hoặc gặp khó khăn khác!
マタイ 9:36; 11:28)わたしたちも人々をさわやかにし,彼らが命の道を歩むように助けたいと思いますが,それはわたしたちが人々を愛しているからです。
Chính bởi vì chúng ta yêu thương người khác mà chúng ta cũng muốn làm cho họ được yên nghỉ và giúp họ tìm ra con đường dẫn đến sự sống.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ さわやか trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.