sedih trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sedih trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedih trong Tiếng Indonesia.
Từ sedih trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là buồn, buồn bả, buồn rầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sedih
buồnadjective Walaupun sedih dan kecewa, saya mempertahankan sikap yang profesional. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
buồn bảadjective |
buồn rầuadjective Pada momen perenungan dan kesedihan ini, dia mendengar suara Tuhan. Trong lúc đang suy ngẫm và buồn rầu này, ông đã nghe được tiếng nói của Chúa. |
Xem thêm ví dụ
Secara kebetulan, pada malam sebelumnya, saya dituduh bertanggung jawab atas keadaan yang menyedihkan dari para tahanan lain karena saya tidak mau ikut dalam doa mereka kepada Perawan Maria. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Aku katakan kepadanya, kalau aku sedih, nenekku memberiku potongan karate. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Bila seorang anak meninggal, seorang ibu khususnya, akan merasa sangat sedih. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
(Mazmur 78:41) Dewasa ini, Dia pasti sangat sedih melihat anak-anak muda yang dibesarkan ”dengan disiplin dan pengaturan-mental dari Yehuwa” diam-diam melakukan perbuatan salah! —Efesus 6:4. Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
Mengapa anak-anak sering kali membuat sedih orang-tua mereka? Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng? |
Hal ini tentu menyedihkan hati para malaikat yang setia. Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành. |
Sangat sedih. Rất buồn. |
Aku melompat mundur dengan teriakan nyaring kesedihan, dan jatuh keluar ke koridor hanya sebagai Jeeves keluar dari sarangnya untuk melihat apa masalahnya. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Seorang saudari sekaligus teman yang berdaya pengamatan menduga bahwa mungkin ini adalah akibat kesedihan saya dan menganjurkan saya untuk berdoa kepada Yehuwa memohon bantuan dan penghiburan. Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi. |
Keadaan yang sungguh-sungguh menyedihkan! Tình trạng thật là bi thảm! |
Kami harus menggambarkan ulang tantangan yang dihadapi Afrika dari tantangan kesedihan, kesedihan yang disebut dengan ́pengurangan kemiskinan ́ menjadi tantangan harapan. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
(Lukas 9:31) Sekarang, para murid ”sangat sedih” mendengar kata-kata Yesus, walaupun mereka tidak benar-benar memahaminya. Hơn nữa, ba sứ đồ đã chứng kiến sự biến hình và nghe cuộc nói chuyện về “sự ra đi” của Chúa Giê-su (Lu-ca 9:31). |
Oh, jangan membuatku sedih. Ôi thôi nào, đừng làm tôi đau lòng chứ. |
Aku sedih tak bisa datang bersamanya,.. ... tapi dia tak pernah berhenti mempercayai kau masih hidup. Cô ấy rất đau khổ vì không thể xuống đây cùng tôi, nhưng cô ấy luôn tin rằng cậu vẫn còn sống. |
Kata celakalah merujuk pada kondisi kesedihan mendalam. Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm. |
(Amsal 17:25) Orang tua amat sedih sewaktu seorang anak meninggalkan ibadat kepada Allah yang benar! (Châm-ngôn 17:25) Cha mẹ đau lòng biết bao khi thấy con mình không còn thờ phượng Đức Chúa Trời nữa! |
(Matius 24:34) Namun, sangat menyedihkan bahwa kebanyakan orang dewasa ini berada di jalan lebar yang menuju kebinasaan. Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14). |
Aku baru saja mendengar berita sedih tentang teman dekatku, yang sudah tak pernah kulihat sejak lama. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
Betapa menyedihkan bagi Tuhan untuk melihat kebajikan dilanggar dan kesopanan dicemooh di setiap sudut di dunia yang jahat ini. Chúa chắc hẳn đau lòng biết bao khi thấy sự vô luân và khiếm nhã ở khắp nơi trên thế gian tà ác này. |
Sehubungan dengan hal ini, Jenny mengakui, ”Kadang-kadang, pembicaraan antara saya dan suami tentang orang tua kami cukup panas, dan jelas sekali bahwa kami bisa membuat teman hidup sangat sedih jika membicarakan ketidaksempurnaan orang tua masing-masing. Về vấn đề này, chị Jenny thừa nhận: “Thỉnh thoảng chúng tôi tranh cãi khi bàn luận về cha mẹ đôi bên. Rõ ràng khi nói về sự bất toàn của cha mẹ, điều đó rất dễ gây đau lòng. |
Karena hal itu, saya tidak memiliki teman dan saya sedih, namun saya memiliki keyakinan bahwa apa yang telah saya lakukan adalah benar. Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng. |
Sungguh menyedihkan, perdebatan seputar tanggal kelahiran Yesus dapat mengaburkan peristiwa-peristiwa yang lebih penting yang berlangsung di sekitar saat itu. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
Namun, sungguh menyedihkan bahwa selama 18 bulan terakhir kehidupannya, Ibu hanya terbaring di tempat tidur karena tuberkulosis, yang pada waktu itu tidak dapat disembuhkan. Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. |
Saya sangat sedih. Meski sekarang saya sudah berumur 91 tahun, kata-kata itu masih terngiang di telinga saya. Ngay cả khi ở tuổi 91, tôi vẫn có thể nhớ mình đã đau lòng thế nào khi nghe những lời ấy. |
Kita bisa pergi ke tempat lain untuk mencari uang... dan aku yakin manajer cabang Anda akan sangat sedih kehilangan sebuah bisnis... terutama mengingat kenyataan bahwa lembaga ini... memegang hipotek pertama. Chúng tôi có thể đi chỗ khác và biết rằng người quản lý chi nhánh của ông sẽ tức giận vì việc mất đi một doanh nghiệp Đặc biệt dưới góc nhìn của sự việc rằng mở ra cuộc điều tra này Nắm giữ khoản thế chấp đầu tiên |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedih trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.