sedotan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sedotan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedotan trong Tiếng Indonesia.
Từ sedotan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ống hút, Ống hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sedotan
ống hútnoun Dia habiskan waktu sebulan di rumah sakit, makan dengan sedotan. Hắn dành một tháng sau đó trong bệnh viện, ăn bằng ống hút. |
Ống hút
Dia habiskan waktu sebulan di rumah sakit, makan dengan sedotan. Hắn dành một tháng sau đó trong bệnh viện, ăn bằng ống hút. |
Xem thêm ví dụ
Penyedot Debu Máy hút bụi |
Saya ingat suatu malam, seorang perawat bernama Jonathan datang dengan membawa banyak sedotan plastik. Tôi còn nhớ, một đêm, một trong những y tá đi vào, Jonathan, với rất nhiều ống hút nhựa. |
Kalau begitu, bagaimana dengan sedotan cepat? Tốt, vậy thì chúng ta làm nhanh vậy? |
Ini berarti bahwa orang- orang dalam kelompok saya banyak melakukan penyedotan dalam proyek ini. Điều này có nghĩa là những người trong nhóm chúng tôi phải làm rất nhiều việc hút bụi trong dự án này. |
Pertama, mereka disedot otaknya keluar melalui hidung. Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi. |
Ada dua bentuk tembakau jenis ini: tembakau sedot dan tembakau kunyah. Loại thuốc này có hai dạng khác nhau: thuốc hít và thuốc nhai. |
Jika kamu tersedot ’pasir isap’ kehidupan bermuka dua, kamu perlu meminta bantuan Nếu đang lún sâu vào lối sống hai mặt, bạn cần phải kêu cứu |
Ini berarti bahwa orang-orang dalam kelompok saya banyak melakukan penyedotan dalam proyek ini. Điều này có nghĩa là những người trong nhóm chúng tôi phải làm rất nhiều việc hút bụi trong dự án này. |
Anak ompong yang bermain banjo, memakan saus apel dengan sedotan peternakan hewan babi. Mấy đứa nhóc không có răng chơi đàn banjo, ăn nước táo bằng ống hút, một trại thú vật. |
Kedengarannya seperti penisnya tersedot penghisap debu. Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy. |
Dan saat kami selesai, dia berkeliling dan bergabung dengan kami merangkai semua sedotan itu hingga sedotan itu mengelilingi seluruh bangsal dan dia berkata, Khi chúng tôi làm xong, anh ấy đi vòng vòng trong thinh lặng và anh ấy nối những ống hút đó lại với nhau cho tới khi nó tạo thành vòng trong bao hết khu điều trị, anh ấy nói |
Saya melihat Wal-Marts, penyedot debu, dan banyak sekali makanan di kafetaria. Tôi thấy Siêu thị Wal-Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ. |
Kota ibarat pembersih debu atau magnet yang menyedot orang- orang kreatif, menghasilkan ide, inovasi, kekayaan, dan lain- lain. Bởi lẽ các thành phố là những chiếc máy hút bụi và nam châm đã thu hút những người sáng tạo để tạo ra các ý tưởng, những sự đồi mới cách tân, của cải, vâng vâng... |
Kalian semua, sedot habis bunga# itu! Tất cả, hãy hút hết những bông hoa! |
Oh, itu menyedot. Thảm quá. |
Dia menumpuk sedotan itu di atas tubuh kami dan berkata, "Silakan dirangkai." Anh đặt một cụm lên mỗi người chúng tôi và nói, "Hãy bắt tay vào đan chúng lại." |
Hal ini menjelaskan mengapa Hoover kesulitan untuk meyakinkan dunia bahwa Hoover tidak hanya sekedar penyedot debu, dan mengapa perusahaan seperti Unilever dan P&G membuat merek dagang terpisah seperti Oreo dan Pringles dan Dove ketimbang membuat satu merek dagang induk besar. Nó cũng giải thích tại sao Hoover thấy khó khăn khi thuyết phục cả thế giới rằng nó còn vượt xa chiếc máy hút bụi, và tại sao những công ty như Unilever và P&G duy trì các công ty tách biệt, chẳng hạn Oreo, Pringle và Dove chứ không lập mô hình một công ty mẹ khổng lồ. |
Dan mereka belajar bahwa jenis sampah yang paling umum adalah sedotan plastik dari kantin sekolah. Họ nhận ra rằng loại rác phổ biến nhất là ống hút bằng nhựa từ chính căng tin của trường mình. |
Jadi, kalau Pak Justin disedot melalui gateway Anda, ia bisa pergi ke mana pun Event Horizon sudah. ( Miller ) Vậy nếu Justin đã bị hút vào, anh ta cũng có thể ở bất cứ chỗ nào Event Horizon đã từng ở, phải không? |
Sumber daya Senat tersedot habis oleh konflik ini. Quân đội của Thượng Viện đang cạn kiệt dần bởi những xung đột. |
Ini akan dengan mudah menyedot mikro-bom dari leher dan masuk ke wadah ini dengan satu tembakan bertenaga tinggi. Cái này sẽ dễ dàng hút quả micro-bom ra khỏi cổ của cô ấy và chui vào cái ống này chỉ với một phát bắn cực mạnh. |
Dan fenomena seperti itu, tersedot pada tautan- tautan yang ada merupakan salah satu karakteristik dari dunia blog, terutama di dunia blog tentang politik, hal itu pada hakikatnya menghilangkan kecerdasan bawah- atas yang terdesentralisasi dan begitu indah yang dapat dimunculkan oleh blog dalam kondisi yang tepat. Và hiện tượng chồng chéo các đường link đó là một đặc điểm của blog, đặc biệt là các blog chính trị, và nó là một trong những thứ chủ yếu tạo ra trí thông minh đẹp đẽ, phân hóa và có cấu trúc ngược này mà blog có thể bộc lộ trong điều kiện thích hợp. |
Daftar tsb hendaknya menguraikan tugas apa saja yg harus dilaksanakan setiap minggu, spt menyedot debu, membersihkan jendela, mengelap debu di bagian atas lemari, membuang sampah, mengepel lantai, membersihkan kaca, dsb. Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng. |
Jadi, orang menganggap bahwa ini mungkin ada lubang hitam supermasif yang menyedot materi jatuh ke dalamnya. Như thế, mọi người nghĩ rằng có lẽ là có những siêu lỗ đen nơi mà vật chất bị cuốn vào đó. |
Ia menyedot udara biasanya, tapi jika ia menelan air ia merasakan daya lawannya. Nó hút không khí vào một cách bình thường, nhưng khi nuốt nước vào thì nó cảm nhận thấy sự kháng cự. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedotan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.