sekolah swasta trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sekolah swasta trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sekolah swasta trong Tiếng Indonesia.

Từ sekolah swasta trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Tư thục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sekolah swasta

Tư thục

Kyle adalah seorang wanita Kristen yang bekerja sebagai resepsionis di sebuah sekolah swasta.
Một kinh nghiệm khác là của chị Kyle, làm tiếp tân ở một trường tư thục.

Xem thêm ví dụ

Ini adalah sebuah sekolah swasta
Đây là một trường học tư thục.
Aku kirim anak-anak di sekolah swasta!
Anh cho các con học trường tư!
Christine adalah direktris sebuah sekolah swasta.
Chị là hiệu trưởng một trường tư thục.
Sekolah-sekolah tersebut adalah sekolah swasta. Tidak ada sekolah negeri di daerah kumuh
Chúng là những trường tư thục.
Dan aku punya seorang putra, anak tiriku, dia di sekolah swasta.
Và tôi có đứa con trai, con trai riêng, họctrường tư.
Namun sayang sekali sekolah- sekolah negeri tidak berfungsi, maka sekarang ini anak- anak pergi ke sekolah swasta.
Đáng tiếc, nhiều trường công lập không hoạt động đúng chức năng, nên ngày nay trẻ mới đi học trường dân lập.
Kita bisa memasukkan Micah ke sekolah swasta.
Chúng ta có thể cho Micah vào trường tư.
Aku berada di sebuah sekolah swasta.
Tôi đã được ở một trường tư.
Mereka semua bersekolah di sekolah swasta yang elite di Kanada.
Tất cả đều là học sinh của một trường tư thục uy tín ở Canada.
Aku harus perdagangan mobil saya untuk Jetta karena kau gagal keluar sekolah swasta?
Con muốn bố bán xe... chỉ vì trường tư không dám nhận con.
”Saya berprestasi di sekolah dan mendapat beasiswa penuh ke sebuah sekolah swasta yang ternama di New York City.
Chị Zenaida cho biết: “Vì có học lực giỏi nên tôi được nhận học bổng toàn phần của một trường trung học uy tín ở thành phố New York.
Bahkan di daerah kumuh India lebih dari 50 persen anak-anak daerah urban bersekolah di sekolah swasta.
Ngay cả những khu ổ chuột ở Ấn Độ, hơn 50% trẻ sống ở ngoại ô đi học trường dân lập.
Sejumlah sekolah swasta khusus yang mengajar bahasa Inggris untuk anak-anak ekspatriat juga dapat ditemukan di sekitar kota.
Một số trường học tư nhân đặc biệt giảng dạy tiếng Anh cho trẻ ngoại quốc được lập khắp thành phố.
Bahkan di daerah kumuh India lebih dari 50 persen anak- anak daerah urban bersekolah di sekolah swasta.
Ngay cả những khu ổ chuột ở Ấn Độ, hơn 50% trẻ sống ở ngoại ô đi học trường dân lập.
Pada tahun 2006, sekitar 18.000 siswa terdaftar dalam 83 sekolah swasta di kota ini.
Năm 2006, khoảng 18.000 học sinh ghi danh trong 83 trường tư của thành phố.
Standar di sekolah negeri dipantau oleh Kantor Standar Pendidikan, sedangkan di sekolah swasta dipantau oleh Inspektorat Sekolah Independen.
Tiêu chuẩn trong các trường công chịu sự giám sát của Văn phòng Tiêu chuẩn Giáo dục, và trong các trường tư là của Ban Thanh tra Trường học Độc lập.
Sektar 7,2% pelajar di Inggris menghadiri sekolah swasta yang didanai oleh swasta.
Khoảng 7,2% trẻ em Anh theo học tại các trường tư thục, tài chính của các trường này đến từ các nguồn tư nhân.
Untuk perbandingan, di sebuah negara yang jauh lebih kaya, Amerika Serikat, hanya 10 persen yang memilih sekolah swasta.
Để so sánh, trong một nước giàu có hơn, như nước Mỹ, mà tỉ lệ học trường tư chỉ 10%.
Sekolah- sekolah tersebut adalah sekolah swasta.
Chúng là những trường tư thục.
Waktu itu aku berumur 15 tahun dan menderita anorexia, seperti setiap gadis lain di sekolah swasta.
Tôi mới 15 tuổi và biếng ăn, giống như mọi cô gái khác ở trường tư của tôi.
Namun sayang sekali sekolah-sekolah negeri tidak berfungsi, maka sekarang ini anak-anak pergi ke sekolah swasta.
Đáng tiếc, nhiều trường công lập không hoạt động đúng chức năng, nên ngày nay trẻ mới đi học trường dân lập.
Kallikuppam mengejar sekolah kontrol saya di New Delhi, sebuah sekolah swasta kaya dengan guru Bioteknologi terlatih.
Kallikuppam đã bắt kịp được với ngôi trường được tôi điều hành ở New Delhi, một ngôi trường tư giàu có với những giáo viên kỹ thuật sinh học được đào tạo bài bản.
Kyle adalah seorang wanita Kristen yang bekerja sebagai resepsionis di sebuah sekolah swasta.
Một kinh nghiệm khác là của chị Kyle, làm tiếp tân ở một trường tư thục.
Dia bersekolah disekolah-sekolah swasta, dimulai diusia dua tahun di Hollywood Little Red Schoolhouse.
Cô được học tại các trường tư thục, bắt đầu tại Hollywood Little Red Schoolhouse.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sekolah swasta trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.