selang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ selang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selang trong Tiếng Indonesia.

Từ selang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ selang

khoảng

adverb

Xem thêm ví dụ

Selang waktu lama, sebagian besar dari karbon organik di planet ini telah diserap dan disimpan di sana, kebanyakan oleh mikroba- mikroba.
Qua thời gian, hầu hết lượng carbon hữu cơ trên hành hinh đều được hấp thụ và tích tụ ở đó, phần lớn là nhờ vi khuẩn.
Pertumbuhan dan kemajuan Gereja yang terjadi selangkah demi selangkah mendatangkan hasil yang luar biasa, seperti rajutan permadani yang menghasilkan gambar yang indah.
Sự tăng trưởng và phát triển của Giáo Hội đã mang đến những kết quả tuyệt luân.
Buku Kejadian tidak mengajarkan bahwa alam semesta diciptakan dalam periode waktu yang singkat dan belum lama berselang
Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu
Sekelompok Petugas Pemadam bertelanjang dada menyemprot Mayat Hidup dengan selang mereka?
Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?
Setelah pelarian yang nyaris merenggut nyawanya, ia mengadakan perjalanan dari satu kota ke kota lainnya di Eropa, entah bagaimana berhasil untuk tetap berada selangkah lebih maju dari para penganiayanya.
Sau lần xuýt bị bắt, ông đi từ thành phố này đến thành phố kia ở Âu Châu, bằng cách nào đó ông luôn luôn tránh khỏi những kẻ bắt bớ.
Belum lama berselang, seorang teman terkasih memberi setiap anak dewasanya salinan dari dokumen itu dengan gambar-gambar Injil untuk mengilustrasikan setiap frasa.
Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ.
Belum lama berselang, saya mendaki bersama sekelompok remaja ke puncak Ensign Peak.
Cách đây không lâu, tôi đã đi bộ với một nhóm người trẻ tuổi lên đến đỉnh Ensign Peak.
Lagi pula, belum lama berselang, banyak pakar menganjurkan perceraian sebagai jalan keluar yang cepat dan mudah untuk perkawinan yang tidak bahagia.
Thật ra thì cách đây không lâu, nhiều chuyên gia khuyến khích người ta ly dị để nhanh chóng và dễ dàng giải quyết một cuộc hôn nhân không hạnh phúc.
Aku selalu selangkah didepanmu.
Tao luôn đi trước mày.
(Lukas 12:43, 44; Kisah 5:32) Seperti ditulis oleh pemazmur yang terilham lama berselang: ”Pengertianku melebihi pengertian guru-guruku, karena aku merenungkan perintah-perintahMu.”—Mazmur 119:99, BIS.
Như một người viết Thi-thiên được soi dẫn đã ghi cách đây lâu rồi, “tôi có trí-hiểu hơn hết thảy kẻ dạy tôi, vì tôi suy-gẫm các chứng-cớ Chúa” (Thi-thiên 119:99).
Pada tahun 2002, Koneru menjadi perempuan termuda yang memperoleh gelar grandmaster pada saat masih berumur 15 tahun, 1 bulan, 27 hari, dan berhasil mengalahkan rekor Judit Polgár dengan selang waktu tiga bulan.
Trong năm 2002, Koneru trở thành người phụ nữ trẻ nhất tới nay đã đạt danh hiệu Đại kiện tướng (không chỉ đạt Nữ đại kiện tướng) lúc 15 tuổi 1 tháng, 27 ngày, đánh bại kỷ lục của Judit Polgár ba tháng., kỷ lục này sau đó đã bị Hầu Dật Phàm phá vỡ trong năm 2008.
Lama berselang, Allah berjanji bahwa Ia akan menciptakan ”langit baru dan bumi baru”.
Từ lâu, Đức Chúa Trời đã hứa Ngài sẽ dựng nên “trời mới đất mới”.
The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible menyatakan, ”Pendapat bahwa Daniel ditulis pada masa Makabe, sekarang harus ditinggalkan, semata-mata karena tidak mungkin ada selang waktu yang cukup antara penyusunan buku Daniel dan tersedianya buku tersebut dalam bentuk salinan di perpustakaan suatu sekte agama Makabe.”
Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”.
Menyinggung soal fotografi berselang waktu, Zola Hoffman mengenang, ”Saya duduk di sana dengan mata terbelalak takjub seraya kami menyaksikan tayangan hari-hari penciptaan.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
Selang beberapa saat saya mulai berkeringat.
Và chỉ sau một lúc tôi đã bắt đầu đổ mồ hôi.
Jadi, bantuan kemanusiaan ini memungkinkan saya membalas kebaikan hati yang telah diperlihatkan kepada kami lama berselang.
Như vậy thì cuộc cứu trợ này giúp tôi đền đáp lại sự nhân từ mà chúng tôi đã được hưởng cách đây rất lâu.
Seorang pelancong, yang merangkak melewati pecahan-pecahan batu untuk menjangkau mulut lubang yang menghadap ke laut, menceritakan, ”Setiap selang waktu beberapa menit Anda dapat mendengar bunyi yang menakutkan ibarat ledakan bom mini pada waktu ombak menghempaskan pecahan-pecahan batu itu.
Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người.
Gulungan Laut Mati Yesaya (tampak reproduksinya) praktis sama dengan naskah Masoret yang dihasilkan ribuan tahun berselang
Cuộn Ê-sai vùng Biển Chết (được chụp lại ở đây) hầu như giống y bản Kinh-thánh mà người Masorete sao chép một ngàn năm sau
Tidak berselang lama sebelum kami menyadari bahwa terdapat banyak hal yang dapat presidensi pasak lakukan—begitu banyak, bahkan, sehingga jika kami tidak mengatur prioritas yang diilhami, kita mungkin akan terlewatkan melakukan yang penting.
Chẳng bao lâu thì chúng tôi nhận thấy rằng có rất nhiều điều mà một chủ tịch đoàn giáo khu có thể làm—thật ra, có nhiều điều đến nỗi nếu không đặt ra ưu tiên đã được soi dẫn thì sẽ đến lúc chúng tôi bỏ lỡ không làm những điều quan trọng.
▪ Berapa lama berselang Allah menciptakan alam semesta? —Kejadian 1:1.
▪ Đức Chúa Trời tạo ra vũ trụ bao lâu rồi?—Sáng-thế Ký 1:1.
Belum lama berselang hati kita dan bantuan kita telah diberikan ke Jepang menyusul gempa bumi dan tsunami yang menghancurkan serta tantangan-tantangan akibat nuklir.
Gần đây nhất, chúng ta cảm thông với những người dân Nhật Bản và đang giúp đỡ họ sau trận động đất và sóng thần với sức tàn phá khủng khiếp và những thử thách khó khăn do các nhà máy điện hạt nhân gây ra.
6 Lama berselang sebelum Yesus datang ke bumi, kelemahlembutan Yehuwa dimanifestasikan ketika Kain dan Habel, putra-putra Adam, mempersembahkan korban kepada Allah.
6 Từ lâu trước khi Chúa Giê-su xuống thế, Đức Giê-hô-va đã thể hiện tính mềm mại khi Ca-in và A-bên, hai con trai của A-đam, dâng của-lễ cho Ngài.
19 Saksi-Saksi Yehuwa menghargai bahwa dibawanya mereka ke luar dari segala bangsa memasuki suatu persaudaraan seluas dunia telah dinubuatkan lama berselang dalam nubuat Alkitab.
19 Nhân-chứng Giê-hô-va ý thức rằng việc họ xuất phát từ mọi nước để hợp thành một tập thể anh em toàn cầu đã được Kinh-thánh tiên tri từ lâu (Ê-sai 2:2-4; Khải-huyền 7:4, 9-17).
Ketika Yesus mengembuskan napas terakhirnya, Maria merasakan kepedihan yang dinubuatkan lama berselang, yakni tikaman pedang duka.
Khi Chúa Giê-su trút hơi thở cuối cùng, Ma-ri trải nghiệm nỗi đau được báo trước từ lâu, nỗi đau tựa như có một lưỡi gươm dài đâm thấu qua lòng.
Setelah utusan injil tersebut menjalin persahabatan dengan para penyiar, saudara utusan injil selangkah demi selangkah menyesuaikan struktur sidang agar selaras dengan cara umat Yehuwa diorganisasi di seluruh dunia.
Sau khi cặp giáo sĩ tạo dựng tình bạn với các anh chị trong hội thánh, người chồng bắt đầu thực hiện từng bước để điều chỉnh cơ cấu hội thánh cho phù hợp với cách Đức Giê-hô-va tổ chức dân ngài trên thế giới.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.