selangkangan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selangkangan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selangkangan trong Tiếng Indonesia.
Từ selangkangan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đũng quần, háng, khoảng gầm bàn, gạc, đáy chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selangkangan
đũng quần(crotch) |
háng(crotch) |
khoảng gầm bàn
|
gạc(crotch) |
đáy chậu(crotch) |
Xem thêm ví dụ
Jari di selangkangan? Một ngón tay trong đít? |
dan setelah melihat di atas selangkangannya và sau đấy nhìn qua háng mình |
Tulang selangkangnya hancur, kakinya patah di dua tempat. Gãy xương đòn và... rạn xương chân ở hai chỗ. |
Karena spt kebanyakan orang lain juga punya " Cacing Kecil " di selangkangan mu seperti cara pemikiran mu. Con sâu nhỏ treo tòn ten giữa chân cậu suy nghĩ phân nữa cho cậu rồi. |
Itulah yang membimbing kalian ke selangkangan kami. Anh trả tiền em để làm mẫu, Vanessa. |
Contoh: Gambar dada, pantat, atau selangkangan dari jarak dekat, pakaian transparan atau tembus pandang, bagian tubuh intim yang diburamkan, gambar pria atau wanita berpose atau menanggalkan pakaian dengan cara yang menggoda yang disensor Ví dụ: Hình ảnh cận cảnh ngực, mông hoặc hạ bộ, quần áo mỏng hoặc xuyên thấu, các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc hình ảnh nam giới hay phụ nữ tạo dáng và/hoặc khỏa thân theo cách gợi dục |
Dilarang menyerang bagian selangkangan. Không đánh vào bộ hạ. |
Setelah kamu melihat dari selangkanganmu. Sau đấy nhìn qua háng mình. |
Jika produk Anda memiliki panjang ujung selangkangan sampai mata kaki yang berbeda, maka kirimkan detail ini dengan atribut size [ukuran]. Nếu sản phẩm của bạn có chiều dài trong khác, hãy gửi chiều dài đó kèm theo thuộc tính size [kích thước]. |
Aku tidak menggaruk selangkanganmu? Tôi không làm điều đó. |
Pemuda dari Baton Rouge... berkata selangkanganku bisa dibelinya 2 dollar dalam sehari. Một anh chàng trẻ tuổi từ Baton Rouge nói rằng cái * * * của tôi có thể kiếm cho anh ta 2 đô la mỗi ngày. |
Kau menduduki selangkanganku cháu đang quì lên viên bi của ta. |
Dan saya ingin bilang atas nama semua Batman, Spiderman dan Superman di dunia, Anda harus menghargai mereka, karena baju superhero sangat sakit di selangkangan. Và ngoài ra, thay mặt toàn thể người dơi, người nhện và siêu nhân trên thế giới, bạn phải khen ngợi họ, bởi vì nó rất đau ở đũng quần, của bộ đồ siêu nhân đó. |
Singkirkan gundukanmu dari selangkanganku. Cậu nâng cao lên nữưa đi. |
Anak-anak lain akan mengunjungi saya di kelas saya dan memeriksa tenggorokan saya untuk mencari jakun saya, atau memegang selangkangan saya untuk mengecek aktivitas yang sedang berlaku. Tụi nhóc trong lớp thường đến gần và bóp cổ tôi để kiểm tra xem tôi có cục u ở cổ không hoặc bóp háng để coi tôi là con gì. |
Kepala, dada, selangkangan- Mặt, núm ti, chỗ hiểm... |
Selangkanganku cuma terima pria usia 20-an, David. Háng của tôi chỉ nhận tiền chẵn thôi, David. |
Selangkangannya agak ketat seperti biasa. Hơi chật đũng một chút như mọi khi. |
Kalau ketahuan Sue, kau akan ditendangnya di selangkangan. Nếu Sue tìm thấy ở ngoài, anh sẽ Bị một cú đá vô hình say đắm. |
Namun, mereka akan mengambil posisi yang lebih tidak alami untuk menyeimbangkannya di atas pangkuannya, yang akan mengakibatkan kenaikan suhu tubuh yang signifikan di antara selangkangan mereka." Tuy nhiên, họ sẽ có dáng ngồi kém tự nhiên để thăng bằng cho máy tính xách tay của họ. điều này dẫn tới nhiệt độ tăng lên đáng kể nhiệt độ cơ thể ở giữa 2 đùi của họ." |
Dia pikir aku punya tombol diantara selangkanganku. Anh ta nghĩ mình có một cái " nút " giữa cặp đùi. |
Aku ingin mencium selangkangannya, Jer. Tôi muốn ngửi háng cô ấy, Jer. |
Maksudku, di seluruh tanganku, kakiku... selangkanganku. Khắp chân, tay lẫn háng. |
Namun, mereka akan mengambil posisi yang lebih tidak alami untuk menyeimbangkannya di atas pangkuannya, yang akan mengakibatkan kenaikan suhu tubuh yang signifikan di antara selangkangan mereka. " Inilah isu pemanasan lokal. Tuy nhiên, họ sẽ có dáng ngồi kém tự nhiên để thăng bằng cho máy tính xách tay của họ. điều này dẫn tới nhiệt độ tăng lên đáng kể nhiệt độ cơ thể ở giữa 2 đùi của họ. " Đây chính là vấn đề nóng lên tại một vùng. |
Kalau ketahuan Sue, kau akan ditendangnya di selangkangan Nếu Sue tìm thấy ở ngoài, anh sẽ Bị một cú đá vô hình say đắm |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selangkangan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.