senang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ senang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senang trong Tiếng Indonesia.
Từ senang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mừng, vui, hạnh phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ senang
mừngadjective Aku rasa dia akan senang aku tidak melakukannya. Tôi nghĩ cô ấy sẽ mừng vì tôi không làm thế. |
vuiadjective Saya senang bisa membantu. Tôi rất vui vì có thể giúp được bạn. |
hạnh phúcadjective Saya senang berada disini. Tôi hạnh phúc khi ở đây. |
Xem thêm ví dụ
Suami beriman yang senantiasa mengasihi istrinya, baik dalam masa senang maupun susah, membuktikan bahwa ia benar-benar mengikuti teladan Yesus yang mengasihi dan memperhatikan sidang. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Kau dan aku akan bersenang-senang. Em và anh sẽ có rất nhiều chuyện vui đấy. |
Mereka pasti akan senang karena kamu sangat berminat dengan kehidupan mereka. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
Dengar, senang melihatmu. Rất vui được gặp lại ông. |
Selama perang dunia yang terakhir, orang-orang Kristen lebih suka menderita dan mati di kamp-kamp konsentrasi daripada melakukan hal-hal yang tidak menyenangkan Allah. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Aku senang sekali. Thật là thú vị! |
Jika menabung dianggap bersakit-sakit dahulu, bersenang-senang kemudian, merokok itu sebaliknya. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Tentu saja, tidak semua kaum muda yang berupaya menyenangkan Yehuwa memiliki lingkungan keluarga yang ideal. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
Belakangan, ia bertemu dng wanita itu lagi, kali ini di pasar, dan sang wanita sangat senang berjumpa dengannya. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Karena kita mencampurkan kesenangan dengan bisnis. Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc. |
Ia menggunakan nama Allah dalam terjemahannya tetapi lebih senang menggunakan bentuk Yahweh. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
Tembok-tembok tua ini akan senang dengan ikat pinggang bajanya yang baru yang menahannya tinggi dan tegak. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
27 Dewasa ini, para penyembah Yehuwa senang berada di firdaus rohani. 27 Ngày nay những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui sướng được ở trong địa đàng thiêng liêng. |
+ Maka, dengan senang hati saya akan membanggakan kelemahan saya, supaya kuasa Kristus terus menaungi saya seperti kemah. + Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều. |
7 Yehuwa menikmati kehidupan-Nya sendiri, dan Ia juga senang mengaruniakan hak istimewa berupa kehidupan dengan akal cerdas kepada beberapa dari ciptaan-Nya. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Saya mengajak para wanita remaja dewasa Gereja, di mana pun Anda berada, untuk melihat ke Lembaga Pertolongan serta mengetahui bahwa Anda dibutuhkan di sana, bahwa kami mengasihi Anda, bahwa bersama-sama kita dapat memiliki saat yang menyenangkan. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Seni bertukar pikiran semacam itu akan meninggalkan kesan yang menyenangkan dan memberikan masukan kepada orang lain untuk ia pikirkan. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
Baru-baru ini, seorang wanita yang menyenangkan dan amat mumpuni dalam dewan pengurus editorial surat kabar bertanya tentang deskripsi peranan wanita di Gereja. Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội. |
Dia senang memuaskan dirinya sendiri. Anh ta vui khi tự chiều bản thân. |
Pergilah bersenang-senang. Đi đi. Chúc vui vẻ. |
(2 Samuel 12:1-13; 2 Tawarikh 26:16-20) Dewasa ini, organisasi Yehuwa melantik orang-orang yang tidak sempurna untuk memberikan nasihat, dan orang Kristen yang matang dengan senang hati mau menerima dan menerapkannya. Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên. |
Sebagai Saksi-Saksi Yehuwa, kita senang membicarakan kedaulatan universal Allah dengan siapa pun yang mau mendengarkan. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe. |
8 ’Hari tua yang menyebabkan malapetaka’ memang tidak menyenangkan—barangkali sangat menyusahkan—bagi orang-orang yang tidak mengingat Pencipta Agung mereka dan yang tidak memahami maksud-tujuan-Nya yang mulia. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Semoga malammu menyenangkan. Chúc buổi tối tốt lành. |
Ia menulis kepada sidang jemaat di Tesalonika, ”Karena memiliki kasih sayang yang lembut terhadap kamu, kami senang memberi kamu, bukan saja kabar baik Allah, tetapi juga jiwa kami sendiri, karena kamu telah menjadi orang-orang yang kami kasihi.” Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.