seni bela diri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seni bela diri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seni bela diri trong Tiếng Indonesia.
Từ seni bela diri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là võ thuật, Võ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seni bela diri
võ thuậtnoun Lee nyoe reporter, dan tertarik neuk tuleh tentang seni bela diri. Cậu ấy rất có lòng. Muốn làm một bài phóng sự về giới võ thuật chúng ta. |
Võ thuật(jeet kune do) Seni bela diri berdasarkan pada tipu muslihat, temanku Võ thuật được dựa trên mưu mẹo là chính, anh bạn ạ |
Xem thêm ví dụ
Ini sangat penting bagi kita, praktisi seni bela diri. Đối với những người hành y học võ, do vi quan trọng. |
Untuk mempelajari seni bela diri dari Master Jacky Chan. nhờ ông ấy dạy kung fu cho cháui. |
Lee nyoe reporter, dan tertarik neuk tuleh tentang seni bela diri. Cậu ấy rất có lòng. Muốn làm một bài phóng sự về giới võ thuật chúng ta. |
Jangan melakukan seni bela diri lagi. Đừng có luyện võ nữa. |
Seni bela diri seharusnya cepat. Dân võ lẽ ra phải nhanh hơn chứ. |
Seni bela diri adalah meditasi, memasak juga meditasi Luyện võ là tu thiền, nấu cơm cũng là tu thiền |
Dia merupakan tokoh di balik kesuksesan memperkenalkan seni bela diri dan sinema Hong Kong ke panggung internasional. Ông chịu trách nhiệm thành công trong việc phát động võ thuật và điện ảnh Hồng Kông lên sân khấu quốc tế. |
Bagi pendekar karate berusia 102 tahun ini, ikigai berarti melakukan seni bela diri ini. Với võ sư karate 102 tuổi này, ikigai của ông là truyền lại võ thuật. |
Jika Anda membenci orang begitu banyak seni bela diri, kenapa kau mendukung Jing Wu Athletic Asosiasi, kemudian? Nếu bố không thích chuyện võ nghệ. Sao bố tài trợ cho Hội Tinh Võ chính thống. |
Dia tidak tahu seni bela diri jadi aku berpura-pura menjadi dirinya. Không biết võ công tôi giả làm cô ấy. |
Tetapi Anda setelah tinju adalah seni bela diri bergerak Con không nên theo đuổi...... chiêu thức quyền thuật của võ công |
Dalam berkas juga dinyatakan kau mendalami seni bela diri. Hồ sơ của anh ghi là anh giỏi về những thứ đánh nhau. |
Dia juga belajar seni bela diri di bawah master Lam Sai-wing. Ông cũng học võ thuật dưới sự hướng dẫn của Lam Sai-wing. |
Manusia berbakat dalam seni bela diri Vấn là đứa có năng khiếu về nghệ thuật võ học. |
Belajar seni bela diri? Kung fu hả? |
Meskipun Alita menemukan kembali keahliannya dalam seni bela diri kuno "Panzer Kunst", Ido mencegahnya dari menjadi Hunter-Warrior. Alita đã phát hiện lại kỹ năng của mình trong môn võ thuật cổ xưa "Panzer Kunst", Ido không khuyến khích cô nên trở thành một Thợ săn-Chiến binh. |
Karate, tae kwon do, kung fu, seni bela diri, ya. Ừ, karate, tây-kinh-đô, kung fu, võ thuật, đúng thế. |
Saya menjalani latihan yang berat dan menjadi ahli seni bela diri tangan kosong maupun dengan senjata. Qua quá trình khổ luyện, tôi trở nên thành thạo trong việc ra đòn và sử dụng được nhiều loại dụng cụ võ thuật. |
Semua perguruan seni bela diri telah berkumpul, Saya sangat bersemangat Xúc động thật, tất cả các võ phái trên thiên hạ đã tê tựu cả về đây |
Seni bela diri dan musik berbeda tapi mereka berbagi prinsip yg sama Kiêm thuât và âm nhac khác nhau... nhưng cùng ứng dụng một sô nguyên lý... |
Melalui regenerasi, pengajaran kami telah mengajarkan untuk melayani semua perguruan seni bela diri dengan segenap hati kami Từ nhỏ tôi đã được dạy Để phục vụ cho Đại Hội với cả tấm lòng |
Menjaga dengan seni bela diri praktek? Vẫn tập luyện võ đấy chứ. |
Hong Kong acara seni bela diri Huayang tinju akan diselenggarakan pada kuda Sự kiện trọng đại của võ thuật Hong Kong trận đấu quyền Trung Tây sắp tiến hành |
Pegangan didasarkan pada konsep seni bela diri Filipina. Cách cầm này dựa trên những khái niệm của Filipino Martial Arts. |
rupanya dia ahli seni bela diri. Hình như hắn là một chuyên gia võ thuật. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seni bela diri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.