senja trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ senja trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senja trong Tiếng Indonesia.
Từ senja trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chạng vạng, hoàng hôn, Hoàng hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ senja
chạng vạngnoun Namun hari telah senja, dan saya tidak tahu dengan pasti dimana saya berada. Nhưng trời đã chạng vạng tối và tôi không biết chắc tôi đang ở đâu. |
hoàng hônnoun Kau punya waktu sampai senja utk mengemasi barangmu dan tinggalkan kota ini. Ngươi có thời gian tới hoàng hôn để thu dọn đồ và rời khỏi kinh thành. |
Hoàng hôn
Kau punya waktu sampai senja utk mengemasi barangmu dan tinggalkan kota ini. Ngươi có thời gian tới hoàng hôn để thu dọn đồ và rời khỏi kinh thành. |
Xem thêm ví dụ
Karena itu, Nehemia memerintahkan agar pintu-pintu gerbang ditutup pada waktu senja di hari keenam, dan para pedagang asing diusir sebelum Sabat dimulai. Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu. |
Namun hari telah senja, dan saya tidak tahu dengan pasti dimana saya berada. Nhưng trời đã chạng vạng tối và tôi không biết chắc tôi đang ở đâu. |
Itu sudah senja, dan lampu yang hanya menjadi terang seperti kita berjalan mondar- mandir di depan Briony Lodge, menunggu kedatangan penghuninya. Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình. |
Jika si pemberi utang mengambil pakaian luar orang yang berutang sebagai jaminan, ia harus mengembalikannya pada waktu senja, karena orang yang berutang tersebut kemungkinan besar memerlukannya untuk menghangatkan dirinya pada malam hari. —Ulangan 24:10-14. Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
Tak dapat disangkal lagi, kesanggupan kita untuk menikmati usia senja dapat dipengaruhi oleh persepsi dan prasangka orang, tetapi sebagian besar, hal itu juga ditentukan oleh sikap kita sendiri terhadap kehidupan. Không thể chối cãi là khả năng vui hưởng tuổi già của chúng ta có thể bị ảnh hưởng bởi khái niệm và thành kiến của kẻ khác, nhưng phần lớn là do chính thái độ của chúng ta đối với đời sống. |
Ini meninggalkan ruang di senja A. Điều này rời khỏi phòng trong một hoàng hôn. |
Saya sekarang menghadapi masa senja kehidupan saya. Giờ đây tôi đang ở vào cuối đời mình. |
Pesawat-pesawat Amerika Serikat yang berpangkalan di kapal induk, mendarat di Lapangan Udara Henderson atau dpaat kembali ke kapal induk masing-masing setelah senja. Khi trời chạng vạng tối, các máy bay Mỹ đều đã hạ cánh xuống sân bay Henderson hoặc trở về các mẫu hạm. |
Menjelang senja, kami melihat Cape York dan dengan perlahan berbelok ke utara, mendekati daratan. Đến chiều tối chúng tôi thấy được Cape York và từ từ rẽ sang hướng bắc, gần đất liền hơn. |
Dia memberi tahu mereka bahwa 50 tahun sebelumnya, sebagai misionaris muda di Australia, di suatu senja dia pergi ke perpustakaan untuk belajar. Ông nói với họ rằng 50 năm về trước, khi còn là một người truyền giáo trẻ ở nước Úc, ông đi đến thư viện để học vào một buổi xế chiều. |
Mengapa Yehuwa membiarkan Abraham menikmati kesenangan yang luar biasa karena memiliki putra pada usia senjanya, dan kemudian memintanya mengorbankan putra ini? Tại sao Đức Chúa Trời cho Áp-ra-ham cảm nhận niềm hạnh phúc có được một người con khi ở tuổi xế chiều nhưng rồi lại yêu cầu ông phải hy sinh chính người con ấy? |
Sudah senja, dan lampu sedang dinyalakan hanya seperti yang kita mondar- mandir di depan Briony Lodge, menunggu kedatangan penghuninya. Nó đã chạng vạng tối, và các đèn chỉ được thắp sáng khi chúng ta đi đi lên và xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi cho đến cư ngụ của nó. |
Istri Abraham melahirkan seorang putra pada usia senjanya, dan dengan demikian janji Yehuwa bahwa Abraham akan menjadi ayah dari suatu benih diteguhkan. Sự kiện vợ Áp-ra-ham sanh đứa con trai trong lúc tuổi già đã xác nhận lời hứa của Đức Giê-hô-va là Áp-ra-ham sẽ là tổ phụ của một dòng dõi. |
Yerusalem diselubungi cahaya senja yang remang-remang seraya bulan purnama muncul dari balik Gunung Zaitun. Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. |
Sekarang dalam usia senja kami, Sister Packer dan saya memahami dan memiliki kesaksian bahwa keluarga dapat kekal selamanya. Giờ đây, trong cuộc sống về chiều của mình, Chị Packer cũng như tôi đều hiểu và làm chứng rằng gia đình chúng tôi có thể là vĩnh cửu. |
Aku terlahir di senja siklus keramat saat bintang pagi sejajar dengan matahari. Ta được sinh vào buổi đầu của một vòng tròn linh thiêng, khi sao mai xếp thẳng hàng với mặt trời. |
Senja yang selalu kurindukan kini membuatku takut. Buổi chiều tà hằng mong ước khiến tôi run rẩy. |
Saat ini dua oblongs cahaya kuning muncul melalui pepohonan, dan alun- alun menara gereja menjulang melalui senja itu. Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng. |
Biasanya yg terbaik adalah untuk membatasi waktu kesaksian sdr sampai senja, sebaliknya dp membuat kunjungan terlalu malam, sewaktu penghuni rumah mungkin bersiap-siap untuk beristirahat. Thường thường tốt nhất là chỉ rao giảng vào lúc chạng vạng tối, thay vì rao giảng đến tối, khi chủ nhà có thể sắp sửa đi ngủ. |
Tak ada yg penting hingga senja nanti. Không cần vội cho tới khi trăng lên cao. |
Sebelum kaki kalian tersandung di gunung pada waktu senja. Trước khi chân các người vấp trên núi lúc nhá nhem tối. |
" Aku akan menunjukkan kepadanya, " teriak pria dengan jenggot hitam, dan tiba- tiba sebuah tong baja bersinar di atas bahu polisi, dan lima peluru mengikuti satu sama lain dalam the mana rudal senja telah tiba. " Tôi sẽ chỉ cho anh ta ", người đàn ông hét lên với bộ râu đen, và đột nhiên một thùng thép tỏa sáng qua vai của cảnh sát, và năm viên đạn đã theo nhau vào từ đâu hoàng hôn tên lửa đã đến. |
Kau akan jadi Firaun saat senja, Ramses. Khi mặt trời lặn con sẽ là Pharaoh, Rameses. |
4 Bayangkan Habakuk, nabi Yehuwa, sedang duduk-duduk di atap datar rumahnya, menikmati sejuknya angin senja. 4 Hãy hình dung nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ha-ba-cúc đang ngồi hóng gió mát buổi chiều trên sân thượng nhà ông. |
Lingkungan saya tidak mengadakan pertemuan sampai senja hari, jadi pagi hari terasa panjang bagi saya. Tiểu giáo khu của tôi không họp cho đến xế chiều, vậy nên thời gian vào buổi sáng dường như kéo dài vô tận. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senja trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.