senyawa kimia trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ senyawa kimia trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senyawa kimia trong Tiếng Indonesia.
Từ senyawa kimia trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hợp chất, hợp chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ senyawa kimia
hợp chấtnoun Dia menganalisa senyawa kimia yang diambil dari rumah keluarga Farmer. Nó đang phân tích các hợp chất hóa học thu được tại nhà Farmer. |
hợp chấtnoun (sifat fisik) Dia menganalisa senyawa kimia yang diambil dari rumah keluarga Farmer. Nó đang phân tích các hợp chất hóa học thu được tại nhà Farmer. |
Xem thêm ví dụ
Fosforus pentoksida adalah suatu senyawa kimia dengan rumus kimia P4O10 (dengan nama umumnya diturunkan dari rumus empirisnya, P2O5). Điphốtpho pentaôxít là một hợp chất hóa học với công thức phân tử P4O10 (với tên gọi thông thường của nó bắt nguồn từ công thức thực nghiệm của nó, P2O5). |
Selain itu, dia juga menemukan senyawa-senyawa kimia. Ông cũng nghiên cứu cả Hóa học lập thể. |
Dan keadaan tersebut dapat menghasilkan energi kimia dan senyawa kimia yang dibutuhkan bagi kehidupan Và đó là điều kiện để cung cấp hóa năng và những hợp chất hóa học cần thiết cho sự sống. |
Dia menganalisa senyawa kimia yang diambil dari rumah keluarga Farmer. Nó đang phân tích các hợp chất hóa học thu được tại nhà Farmer. |
Retinoid adalah kelas senyawa kimia yang vitamers vitamin A atau kimia yang berhubungan dengan itu. Các retinoids là một nhóm các hợp chất hóa học có dạng vitamin A hoặc có liên quan về mặt hóa học đến nó. |
Dan ada serangkaian senyawa kimia yang mereka gunakan. Và có hàng loạt các hợp chất mà chúng dùng. |
Litium oksida (Li2O) atau litia adalah senyawa kimia anorganik. Liti oxit (Li2O) hoặc lithia là một hợp chất vô cơ. |
Bahan-bahan yang sederhana ini bercampur membentuk banyak sekali senyawa kimia yang berinteraksi secara aktif. Những chất đơn giản này hòa trộn nhau tạo ra một số hợp chất hóa học có tác dụng kết dính. |
Nitrogen triklorida, dikenal pula sebagai trikloramina, adalah suatu senyawa kimia dengan rumus NCl3. Nitơ trichlorua, còn gọi là trichloramine, là hợp chất hóa học có công thức NCl3. |
Senyawa kimia ini disebut Terrigen, yang baru-baru ini tersebar di ekosistem kita. Hợp chất hóa học này được gọi là Terrigen, gần đây đã bị phát tán vào hệ sinh thái của chúng ta. |
Fenolftalein adalah senyawa kimia dengan rumus molekul C20H14O4 dan sering ditulis sebagai "HIn" atau "pp" dalam notasi singkat. Phenolphtalein là một hợp chất hóa học với công thức C20H14O4 và thường được viết là "HIn" hoặc "phph" trong ký hiệu viết tắt. |
"Klorat" dapat juga merujuk pada senyawa kimia yang mengandung anion ini; klorat adalah garam dari asam klorat. "Clorat" cũng có thể tham khảo các hợp chất hóa học chứa anion này; clorat là muối của axit cloric. |
Zat-zat seperti kafeina dapat untuk sementara memblokir senyawa kimia yang memberi tanda bahwa kita perlu tidur. Những chất như cafein có khả năng ức chế tạm thời hợp chất hóa học làm nhiệm vụ nhắc nhở cơ thể đi ngủ khi cần thiết. |
Rodosena, secara formal dikenal sebagai bis(η5-siklopentadienil)rodium(II), adalah suatu senyawa kimia dengan rumus . Rhodocene, chính thức là bis(η5-cyclopentadienyl)rhodium(II), là một hợp chất hóa học với công thức . |
Banyak di antara senyawa kimia dalam jaringan-jaringan yang hidup mengandung air. Nhiều hợp chất hóa học trong các mô sống có chứa nước. |
Hal ini memungkinkan untuk memprediksi secara sistematis reaksi kimia dan perilaku senyawa kimia serta desain sintesis kimianya. Điều này cho phép dự đoán có hệ thống các phản ứng hóa học và hành vi của các hợp chất hóa học và thiết kế các tổng hợp hóa học. |
Senyawa kimia besi memiliki banyak manfaat. Các hợp chất hóa học sắt có nhiều công dụng. |
Ada senyawa kimia yang mengaktifkan gen ini, memberi mereka kemampuan yang tak biasa. Có một hợp chất hóa học kích hoạt gen này, cho họ những khả năng trái với tự nhiên. |
Barium hidroksida adalah senyawa kimia dengan rumus Ba(OH)2(H2O)x. Bari hydroxit là hợp chất hóa học với công thức hóa học Ba(OH)2(H2O)x. |
Magnesium sulfat adalah senyawa kimia garam anorganik yang mengandung magnesium, sulfur dan oksigen, dengan rumus kimia MgSO4. Magie sulfat là một muối vô cơ (hợp chất hóa học) có chứa magie, lưu huỳnh và oxi, với công thức hóa học MgSO4. |
1962 Neil Bartlett mensintesis xenon heksafluoroplatinat, menunjukkan untuk pertama kalinya bahwa gas mulia dapat membentuk senyawa kimia. Năm 1962 Neil Bartlett tổng hợp xenon hexafluoroplatinate, lần đầu chỉ ra rằng các nguyên tố khí hiếm cũng có thể tạo ra hợp chất hóa học. |
Sebuah kofaktor adalah senyawa kimia non-protein yang diperlukan untuk aktivitas biologis protein. Cofactor là một hợp chất hóa học không phải là protein hoặc ion kim loại được yêu cầu cho một hoạt động sinh học của protein xảy ra. |
Perpustakaan senyawa tersebut dapat dibuat sebagai campuran, serangkaian senyawa tunggal atau struktur senyawa kimia yang dihasilkan dari program komputer. Các thư viện hợp chất này có thể được tạo ra thành hỗn hợp, các bộ hợp chất riêng lẻ hoặc các cấu trúc hóa học được phần mềm máy tính tạo ra. |
Sejumlah negara berkuasa (seperti rezim Assad Suriah) terus memproduksi secara teratur dan mengimplementasikan senyawa kimia tersebut pada amunisi tempur. Một số nhà nước-quyền hạn (ví dụ chế độ Assad của Syria) tiếp tục thường xuyên sản xuất và thực hiện các hóa chất này trong các loại vũ khí chiến đấu. |
Beberapa material perdagangan, seperti pupuk dan semen, diuji dengan asumsi komposisi persen yang akan setara dengan campuran senyawa kimia K2O. Một số hóa chất thương mại, như phân bón và xi măng, được khảo sát giả định thành phần phần trăm có thể tương đương với hỗn hợp hợp chất của K2O. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senyawa kimia trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.