seperti trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seperti trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seperti trong Tiếng Indonesia.

Từ seperti trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là như, muốn, thích, cần, như nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seperti

như

(as)

muốn

(wish)

thích

(care)

cần

như nhau

(similar)

Xem thêm ví dụ

Seperti yang terjadi pada zaman Yeremia, Allah yang kekal, Yehuwa, senantiasa menjadi satu-satunya Sumber air yang memberikan kehidupan.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
”Kebahagiaan atau keadaan mental yang terkait seperti sikap penuh harap, optimis, dan puas tampaknya mengurangi risiko atau membatasi tingkat keparahan penyakit kardiovaskular, penyakit paru-paru, diabetes, hipertensi, selesma, dan infeksi saluran pernapasan bagian atas,” kata sebuah laporan dalam majalah Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Fakta ini menunjukkan bahwa mereka memiliki indra penciuman yang sangat kuat dan dapat mencium bau dari jarak jauh, seperti burung hering modern.
Những điều này gợi ý một khứu giác cực kì phát triển có thể đánh hơi xác thịt trên một khoảng cách lớn, giống những con kền kền hiện đại.
Idenya adalah alam semesta tiga dimensi kita berada dalam ruang berdimensi lebih besar, seperti lembaran kertas- kertas ini.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Namun, seperti yang Saudara ketahui, Paulus tidak menyerah kalah, seolah-olah ia tidak dapat lagi mengendalikan tindakannya.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
Dan ini seperti memunculkan sebuah gagasan penting ini.
Và điều này dẫn đến những ý tưởng quan trọng hôm nay.
Ungkapan-ungkapan seperti itu dapat menolong Anda memahami dengan lebih baik dan berfokus pada gagasan-gagasan pokok dan asas-asas dalam tulisan suci.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Ada banyak orang, seperti saya contohkan, yang luar biasa, yang meyakini hak- hak wanita di Saudi, dan berusaha, meskipun dengan mengahadapi banyak kebencian, karena berbicara dan menyuarakan pandangan mereka
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
37 Yehoyakim terus melakukan apa yang buruk di mata Yehuwa,+ seperti semua yang dilakukan leluhurnya.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
19 Ketika saatnya tiba, Kores dari Persia menaklukkan Babilon tepat seperti yang dinubuatkan.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
Anda adalah anak Allah Bapa yang Kekal dan dapat menjadi seperti Dia6 jika Anda mau memiliki iman kepada Putra-Nya, bertobat, menerima tata cara-tata cara, menerima Roh Kudus, dan bertahan sampai akhir.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
(Ulangan 23:12-14) Hal ini pastilah tugas yang melelahkan mengingat luasnya perkemahan, tetapi ini pasti turut mencegah penyakit seperti demam tifoid dan kolera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Sebab inilah berita yang telah kamu dengar dari mulanya, yaitu bahwa kita harus saling mengasihi; bukan seperti Kain, yang berasal dari si jahat dan yang membunuh adiknya.”—1 Yohanes 3:10-12.
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Jutaan orang yang kini mati akan dibangkitkan dalam lingkungan seperti apa?
Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào?
Seperti dikatakan seorang penatua yang berpengalaman, ”Sebenarnya, tidak banyak yang akan saudara capai jika saudara hanya memarahi saudara-saudara.”
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
Seperti berat senjata yang terisi dan yang tidak.
như là cảm giác trong tay của khẩu súng đã nạp đạn vào không nạp đạn.
Sepertinya kau dari Dallas.
Được thôi, tôi thấy anh đến từ Dallas.
Tentu saja, cara seperti itu jarang mendatangkan hasil terbaik.
Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt.
Hampir semua bintang yang dapat kita lihat pada malam hari begitu jauh dari kita sehingga terlihat seperti titik-titik cahaya saja sewaktu diamati melalui teleskop-teleskop yang paling besar.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Gelar seluruh Kaisar yang terdaftar sebelumnya Heraklius secara resmi Augustus, meskipun berbagai gelar lainnya seperti Dominus juga dipergunakan.
Danh hiệu chính thức của tất cả các vị hoàng đế tiền Heraclius là "Augustus," ngoài ra, các danh hiệu khác như Dominus cũng được sử dụng.
Yesus juga menyayangi semua orang yang ”menerima Kerajaan Allah seperti seorang anak kecil”. —Lukas 18:17.
Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17.
Tanahnya menghasilkan buah-buah seperti nanas, avokad, pepaya dan sembilan jenis pisang.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.
Anda dapat membatasi hasil pada berbagai elemen seperti jenis kampanye atau strategi bidding, kolom induk seperti status grup iklan, item baru, item yang diedit, item dengan error, dan lainnya.
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
Pakaianmu mungkin seperti kami tapi kau takkan pernah mendengar Terompet Merdeka saat kau mati, Yondu.
Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu.
*+ 9 Aku telah menjadikanmu* seperti intan, lebih keras daripada batu api.
+ 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seperti trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.