sepupu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sepupu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sepupu trong Tiếng Indonesia.
Từ sepupu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là anh chị em họ, anh họ, chị họ, em họ, anh/chị/em họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sepupu
anh chị em họnoun |
anh họnoun Saya mengetahui apa saya mengeliru dengan sepupu saya, Eugenio. Tôi đã biết mình làm sai điểm nào lúc chặt chân anh họ Eugenio vào lần trước. |
chị họnoun Saya sangat senang ketika salah seorang sepupu saya berupaya membantu saya. Tuy nhiên, tôi hết sức vui mừng khi một người chị họ đã cố gắng giúp tôi. |
em họnoun Salah seorang teman sekolahnya kehilangan seorang sepupu muda karena kecelakaan yang menyebabkan maut. Một trong những người bạn học của nó mới vừa mất người em họ vì tai nạn. |
anh/chị/em họ
|
Xem thêm ví dụ
Konstantinus adalah cucu dari Raja Christian IX dari Denmark dan sepupu dari Raja George V dari Britania Raya dan Kaisar Nikolas II dari Rusia. Constantine là cháu nội của vua Christian IX của Đan Mạch và là anh em họ của cả Vua George V của Anh và Hoàng đế Nicholas II của Nga. |
Mereka punya harapan untuk semua sepupu dan keluarga besar imigran yang tinggal di South Bronx, namun mereka punya lebih daripada sekadar harapan terhadap kami. " Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học ", ( Cười ) trong những gia đình nhập cư sống cùng trong khu South Bronx, nhưng điều họ gửi gắm ở chúng tôi không chỉ là kỳ vọng. |
Saya menyukai contoh yang kita miliki dalam pasal pertama Lukas yang menjelaskan hubungan manis antara Maria, ibu Yesus, dan sepupunya, Elizabet. Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
Itu dia, sepupu! Anh họ tôi! |
Kini kau merampas hidup sepupuku. Rồi giờ lại giết anh họ của em để báo thù... |
Wanita muda dan sepupunya ini, yang “telah mandul dan lanjut umurnya,”4 sama-sama tengah mengandung secara ajaib, dan saya hanya dapat membayangkan betapa sangat pentingnya tiga bulan yang mereka luangkan bersama ketika mereka berdua dapat bercakap-cakap bersama-sama, saling berempati dan saling mendukung dalam pemanggilan unik mereka. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Barukh membantu Yeremia dan sepupunya untuk mengikuti prosedur hukum dalam urusan bisnis meskipun kedua pria ini masih berkerabat. Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau. |
Ternyata pria itu adalah saudara sepupunya yang tidak pernah saling berjumpa selama 30 tahun. Hóa ra họ là anh em bạn dì, và hai người đã không gặp nhau trong 30 năm. |
Saya dan sepupu saya berjalan kaki ke lereng gunung yang sepi tempat ribuan orang Timor mengungsi. Anh họ và tôi đã vất vả leo lên một sườn núi hiu quạnh, nơi hàng ngàn người Timor đang ẩn náu. |
Persetujuan yang kau lakukan dengan Sepupuku, itu antara kau dan dia. Những thỏa thuận giữa thằng em họ tôi và anh, đó là chuyện của hai người. |
Pengalaman saya bersama sepupu-sepupu saya mengajarkan saya untuk memberikan perhatian pada tanda-tanda zaman kita. Kinh nghiệm của tôi với các anh em họ của tôi đã dạy cho tôi phải chú ý đến những dấu hiệu của thời kỳ chúng ta. |
Dan rasul Yohanes (kemungkinan saudara sepupu Yesus) telah membuktikan imannya, sedangkan pada waktu itu tidak ada petunjuk bahwa saudara-saudara jasmani Yesus sudah beriman.—Matius 12:46-50; Yohanes 7:5. Và sứ đồ Giăng (có thể là anh em bà con của Giê-su) đã chứng tỏ có đức tin, trong khi lúc đó chưa có dấu hiệu gì cho thấy anh em ruột thịt của ngài là những người tin đạo (Ma-thi-ơ 12: 46-50; Giăng 7:5). |
Sepupuku meninggal kemarin. Anh họ tôi vừa mất hôm qua. |
Sepupuku Yesus, ini adalah kau. Em trai của tôi, chính là cậu. |
Saya mengetahui apa saya mengeliru dengan sepupu saya, Eugenio. Tôi đã biết mình làm sai điểm nào lúc chặt chân anh họ Eugenio vào lần trước. |
Selain itu, sepupunya sekarang adalah seorang penyiar yang belum dibaptis dan sebuah kelompok PBS diadakan di desa ini. Thêm nữa, chị họ em bây giờ là người công bố chưa làm báp têm, và ở làng này có một nhóm học cuốn sách. |
Namun, Barnabas ingin membawa serta sepupunya, Markus. Tuy nhiên, Ba-na-ba muốn mang theo Mác, anh em chú bác của ông. |
* Bantuan diperlukan: anak-anak perempuan dan anak-anak lelaki, saudara perempuan dan saudara lelaki, bibi dan paman, sepupu, kakek nenek, serta teman-teman karib untuk melayani sebagai mentor dan menawarkan uluran tangan di sepanjang jalan perjanjian. * Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước |
Saya mengunggah video-video pertama saya ke YouTube hanya sebagai fasilitas tambahan, sebagai suplemen bagi sepupu-sepupu saya -- sesuatu untuk menyegarkan ingatan mereka. Và tôi bắt đầu đưa những video YouTube của mình lên thực sự thì đây chỉ như là việc có-thì-tốt, đó chỉ là tài liệu bổ trợ cho những người em họ của tôi -- thứ mà có thể giúp bồi dưỡng kiến thức thêm cho chúng hoặc tương tự như vậy. |
Mereka pergi ke Siprus dengan membawa serta saudara sepupu Barnabas, Markus. Họ đi đến đảo Chíp-rơ, có Mác là anh em chú bác với Ba-na-ba cũng đi theo (Cô-lô-se 4:10). |
Hubungi sepupumu. Gọi cho em họ cô đi. |
Dari ayat 6 dan seterusnya, kita melihat bahwa Yeremia akan membeli tanah dari saudara sepupunya. Từ câu 6 trở đi, chúng ta thấy Giê-rê-mi được căn dặn đi mua đất của người em họ. |
Sepupu. Họ hàng. |
Salah seorang teman sekolahnya kehilangan seorang sepupu muda karena kecelakaan yang menyebabkan maut. Một trong những người bạn học của nó mới vừa mất người em họ vì tai nạn. |
Dua sepupu Albert, Raja Pedro V dan Pangeran Ferdinand dari Portugal, wafat karena demam tipus. Hai người anh em họ của Albert, Vua Pedro V và Hoàng tử Ferdinand của Bồ Đào Nha, mới vừa chết vì sốt thương hàn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sepupu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.