seumur hidup trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seumur hidup trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seumur hidup trong Tiếng Indonesia.

Từ seumur hidup trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đời sống, sự sống, sinh, sinh hoạt, sanh hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seumur hidup

đời sống

(life)

sự sống

(life)

sinh

(life)

sinh hoạt

(life)

sanh hoạt

(life)

Xem thêm ví dụ

Bimbingan orang tuaku akan selalu menjadi kekuatan yang menyertaiku seumur hidup.”
Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.
Dengan demikian, mereka memperkenalkan kepada putra mereka suatu kebiasaan seumur hidup untuk dengan setia hadir di bait Yehuwa.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
Melalui interaksi ini, bayi belajar dasar-dasar percakapan —keterampilan yang bakal ia perlukan seumur hidup.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
Apakah hal itu berupa sensasi yang dapat membahayakan kesehatan saya atau bahkan menyebabkan saya cacat seumur hidup?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
Yang Mulia seumur hidup terus berperang tujuannya untuk apa?
Đại vương trải qua nhiều trận đánh... để làm gì?
Pelayanan imamat seumur hidup tanpa pamrih ada di hadapan Anda.
Một cuộc đời phục vụ chức tư tế vô vị kỷ nằm ngay trước mắt các em.
Dan anda memiliki stok seumur hidup obat- obatan terbaik.
Và bạn sẽ được cung cấp trọn đời những toa thuốc tốt.
Mendapatkan kesempatan seumur hidup.
Nắm lấy cơ hội 1 đời người!
Dan aku harus hidup dengan beban ini seumur hidupku.
Và tôi sẽ phải sống với điều đó trong suốt phần đời còn lại của mình.
Hal itu dapat menghasilkan hubungan akrab yang akan dikenang selama bertahun-tahun—bahkan seumur hidup.
Điều đó có thể mang lại một mối quan hệ nồng ấm tồn tại lâu dài—thậm chí suốt đời.
Ini kesepakatan sekali seumur hidup.
Đây là cơ hội ngàn năm có một.
Akan kudengar teriakannya seumur hidup.
Tôi sẽ nghe tiếng thét đó suốt cả cuộc đời này.
Ia harus mulai membuat berbagai keputusan dan menetapkan berbagai tujuan yang dapat berpengaruh seumur hidupnya.
Nó phải bắt đầu quyết định và đặt những mục tiêu có thể ảnh hưởng đến cuộc đời nó sau này.
Gertakan seumur hidup akan berubah dan menemukan keadilan selama kita menderita karena masalah kita sendiri.
Cả đời chiến đấu cho thay đổi và công lí trong khi chịu đói khát.
Kau tak pernah takut seumur hidupmu.
Trong đời cô chưa bao giờ tồn tại sự sợ hãi.
Sewaktu Yesus berada di bumi, ia tidak bekerja sebagai tukang kayu seumur hidup.
Khi sống trên đất, Chúa Giê-su không làm công việc thợ mộc suốt đời.
Seumur hidup?
Cả đời ư?
Jika seorang budak mengasihi majikannya, ia bisa memilih untuk tetap menjadi budak di rumah tangga itu seumur hidupnya.
Nếu thương chủ, một người nô lệ có thể quyết định tiếp tục làm nô lệ trong gia đình đó cho đến hết đời.
Kau dijatuhi 2 hukuman seumur hidup secara beruntun.
Ông đang thi hành 2 án tù chung thân rồi.
Kau bisa melengkapi kerja seumur hidupmu.
Giờ tới lúc anh hoàn thành công trình đời mình rồi.
Belum pernah berburu seumur hidup saya.
Chưa bao giờ đi săn cả.
Ia menyebut Perang Dunia I sebagai "pengalaman terhebat seumur hidup" dan ia dipuji oleh para komandannya atas keberaniannya.
Hitler mô tả cuộc chiến là "lớn nhất trong mọi kinh nghiệm", và được các sĩ quan chỉ huy của ông ca ngợi vì sự dũng cảm của ông.
Berkat-berkat semacam itu haruslah didapat melalui upaya, pencarian, pertobatan seumur hidup, dan akhir keberhasilan.
Những phước lành như vậy cần phải đạt được trong suốt một cuộc đời cố gắng, tìm kiếm, hối cải và cuối cùng thành công.
Pada 2006, Hopkins mendapatkan penghargaan Golden Globe Cecil B. DeMille Award untuk keberhasilannya seumur hidup.
Năm 2006, Hopkins nhận được giải Quả cầu Vàng (Golden Globe) và Cecil B. DeMille Award dành cho thành tựu cống hiến trọn đời cho nghệ thuật điện ảnh.
Aku menunggu seumur hidup untuk Badai seperti ini.
Nghe này, tôi đã chờ cơn bão thế này cả đời rồi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seumur hidup trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.