閃亮 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 閃亮 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 閃亮 trong Tiếng Trung.

Từ 閃亮 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sáng chói, rực rỡ, rạng rỡ, chiếu sáng, ánh sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 閃亮

sáng chói

(brilliant)

rực rỡ

(brilliant)

rạng rỡ

(beam)

chiếu sáng

(flash)

ánh sáng

(beam)

Xem thêm ví dụ

透过这些分子,我们发现 恐龙羽毛有着一系列漂亮的颜色: 光亮、深色的羽毛, 像是乌鸦 或是黑白相间的条纹 还有红色的色斑
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
公告牌将此乐队列为“2012年的最新星(Brightest New Stars)”之一,而后又列为“2013年的最新星”。
Tạp chí Billboard đánh giá ban nhạc như một trong những "Ngôi sao tân binh sáng nhất năm 2012" và sau đó là "Ban nhạc đột phá của năm 2013".
挪亚的儿子在世的最后150年,亚伯拉罕也在世,无疑他们曾互有往来。
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
在日益昏暗的世界里,教会的光将会照耀,越来越,直到完全的日子。
Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa.
有 伊拉, 但 她 不能 生育
Shem có Ila, nhưng cô ta hiếm muộn.
在21世纪生物实验室的巅峰时期, 我们开始运用知识 点许多生命中的未知。
Từ vị trí thuận lợi của phòng thí nghiệm sinh học thế kỷ 21 của mình, chúng tôi đã bắt đầu làm sáng tỏ nhiều bí ẩn của sự sống bằng kiến thức.
我对技术的热爱点了 “邪恶菜肴”这个想法, 我的电脑上有病毒, 我一直在试图消除它, 突然之间,我想到, 病毒们在计算机内部 有自己的小世界吗?
Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”.
他改变了我们对月的理解
Và ông đã thay đổi nhận thức của chúng ta về Mặt Trăng.
提示:您可以變更相機設定,例如使用格線或光燈。
Mẹo: Bạn có thể thay đổi các tùy chọn cài đặt của máy ảnh, chẳng hạn như sử dụng đường lưới hoặc đèn flash.
其实,在遥远的未来, 太阳会变得更
Vào tương lai xa, Mặt Trời sẽ trở nên sáng hơn.
事态的发展是,这点火花果然起,触发了一场持续三十年的战争。
Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm.
可是这些表情或一而过 或被隐藏的很好 对于我们来说很难捕捉。
Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.
3他的a眼睛如同火焰;他的头发白如纯雪;他的b容颜发光,比太阳还;他的c声音,即d耶和华的声音,像众水奔腾的声音,说:
3 aĐôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa; tóc trên đầu của Ngài trắng như tuyết mới rơi; bnét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; và ctiếng nói của Ngài tợ như tiếng nước lớn cuộn chảy, đó là tiếng nói của dĐức Giê Hô Va phán truyền rằng:
关于合作的研究 也显示人与人之间的合作 点大脑的犒赏中心
Và thậm chí những cuộc nghiên cứu về sự hợp tác cho thấy rằng sự hợp tác giữa các cá nhân kích thích các khu đền ơn của bộ não.
♪ 繁星 之 城 , 你 是否 只為 我 耀?
♪ City of stars Thành phố ngàn sao
所以,它不能太
Vậy thắp sáng phải dựa vào thứ bậc.
举个例子,如果你看向银河的一个平面 同步加速器使它变 呈现出带鲜红的橙色画面 但是我们仔细再看一下 我们会看到蓝色的点
Ví dụ, nếu các bạn nhìn dọc theo mặt phẳng dải Ngân hà, nó sáng nhờ tăng tốc điện tử, vốn có màu cam đỏ, nhưng nếu ta nhìn kĩ hơn, ta sẽ thấy những chấm xanh nhỏ xíu.
随后几年,真理之光越照越
Trong vài năm sau đó, dân Đức Chúa Trời được soi sáng thêm về điều này.
首先,你必须面对一个残酷的现实:如果两人的关系起了红灯,而你仍旧视而不见,就等于对汽车仪表板上的警告信息不作反应一样。
Trước hết, bạn nên thực tế nhìn nhận điều này: Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi các tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe.
他们把这个视频嵌入了网站的404页面里 这个举动让所有人眼前一
Họ lấy video đó và đưa vào trang 404 của họ và nó như một bóng đèn bật sáng cho mọi người trong nhóm.
12挪亚四百五十岁的时候a生雅弗,四十二年后他与雅弗的母亲生b,他五百岁时生c含。
12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam.
你可以目不轉睛一直 盯著明亮的火焰看, 因為它們會在扭曲、 爍中無限循環。
Bạn có thể nhìn mãi ánh lửa rực cháy như thể chúng xoắn lại, bập bùng trong sự hóa thân không hồi kết.
10他们就这样被吹着前进;海中怪兽不能毁坏他们,鲸鱼也不能侵扰他们;他们无论在水面或在水底,一直都有光。
10 Và cứ thế họ trôi giạt đi; và không một con thủy quái nào làm vỡ thuyền họ được, ngay cả cá voi cũng không làm hại họ được; và họ luôn luôn có ánh sáng, dù khi thuyền ở trên mặt nước hay ở dưới mặt nước.
天一 我們 就 出發
Sáng mai chúng ta sẽ lên đường sớm!
神龛的对面是一道擦得发的红色台阶,台阶上就是我们家的正门。
Tại đó có cầu thang đỏ bóng láng dẫn đến cửa chính.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 閃亮 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.