शब्द भंडार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शब्द भंडार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शब्द भंडार trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शब्द भंडार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thuật ngữ học, thuật ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शब्द भंडार
thuật ngữ học(terminology) |
thuật ngữ(terminology) |
Xem thêm ví dụ
7 इन आयतों में दास को भंडारी कहा गया है। जिस यूनानी शब्द के लिए भंडारी अनुवाद किया गया है, उसका मतलब है “घर या जागीर का प्रबंधक।” 7 Nơi đây, lớp đầy tớ được gọi là quản gia, một từ được dịch từ tiếng Hy Lạp chỉ về “người coi sóc công việc nhà hay điền trang”. |
आपकी पत्रिकाओं की मदद से, मैंने शब्दों के अपने भंडार को और बढ़ाया है, और अब मैं खत लिखते वक्त बहुत कम गलतियाँ करती हूँ। Nhờ quý vị, vốn từ ngữ của tôi phong phú và tôi có thể viết thư ít lỗi hơn. |
लूका ने अच्छी भाषा का इस्तेमाल किया। और उसकी किताब में शब्दों का जितना भंडार है, उतना सुसमाचार की बाकी तीन किताबों को मिलाकर भी नहीं मिलता। इन वजहों से वह अपने अहम विषय के बारे में छोटी-से-छोटी और पूरी जानकारी दे पाया। Nhà biên soạn đã khéo léo chọn lựa từ ngữ, và từ vựng của ông phong phú hơn cả ba người viết sách Phúc Âm kia gộp lại. Nhờ thế, ông có thể trình bày đề tài trọng yếu của mình một cách hết sức tỉ mỉ và sâu rộng. |
ज़रा सोचिए कि उसके पास शब्दों का कितना बड़ा भंडार था, जिनका वह चाहता तो इस्तेमाल कर सकता था। Hãy thử tưởng tượng vốn từ vựng của ngài hẳn phải phong phú biết mấy. |
जब यीशु ने एक ज़रूरतमंद विधवा को मंदिर के भंडार में कम मूल्य के दो छोटे सिक्के डालते देखा, तब उसके कहे शब्दों पर विचार कीजिए। Hãy xem xét lời của Chúa Giê-su khi ngài chứng kiến một góa phụ nghèo bỏ hai đồng tiền nhỏ ít giá trị vào hộp đóng góp trong đền thờ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शब्द भंडार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.