柿子 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 柿子 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 柿子 trong Tiếng Trung.
Từ 柿子 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hồng, quả hồng vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 柿子
hồngnoun 還記 得 你 小 時候 很 愛吃 柿子 嗎 ? Cháu có nhớ là hồi bé cháu rất thích hồng không? |
quả hồng vàngnoun |
Xem thêm ví dụ
我給 你 帶 了 些 柿子 親愛的 Bà mang cho cháu mấy quả hồng. |
柿子:秋季的產品。 Thu thảo: Cỏ mùa thu. |
但是电流还是会往四散开去-- 找软柿子捏(从阻碍最小的地方通过) 这也是这句谚语的,部分的,出处 Nhưng dòng điện cũng sẽ đi theo tất cả mọi hướng -- theo con đường điện trở nhỏ nhất, nơi xuất phát của một phần dòng điện. |
還記 得 你 小 時候 很 愛吃 柿子 嗎 ? Cháu có nhớ là hồi bé cháu rất thích hồng không? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 柿子 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.