sholat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sholat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sholat trong Tiếng Indonesia.

Từ sholat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sholat

cầu

noun

Saya menggendongnya, melepas sepatu saya, berjalan ke ruang sholat,
Tôi đưa con ra ngoài, cởi giày ra, và bước vào nơi cầu nguyện

Xem thêm ví dụ

Hey, Dana, Ayah bilang, kau melihatnya sholat...
Dana, bố nói con đã thấy bố cầu nguyện.
Akhirnya kami setuju untuk memilih tiga imam yang paling disegani, yang secara bergantian memimpin, sholat Jumat.
Và chúng tôi quyết định rằng chúng tôi sẽ bầu ra ba thầy tu có uy tín nhất và những thầy tu sẽ thay phiên nhau, để nói lời cầu nguyện vào ngày thứ sáu.
Lalu hari Jumat minggu itu tiba, hari dimana umat Islam berkumpul untuk sholat Jumat.
Và đến ngày thứ 6 trong tuần, ngày mà người Hồi tập họp lại để làm lễ.
Ia cukup sholat malam tanpa witir.
Tức Đồng là một chòm sao mờ không có các sao sáng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sholat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.