शोर मचाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शोर मचाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शोर मचाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शोर मचाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là la hét, hét, hò hét, tiếng om sòm, tiếng ầm ầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शोर मचाना

la hét

(clamour)

hét

(roar)

hò hét

(clamour)

tiếng om sòm

(roar)

tiếng ầm ầm

(clamour)

Xem thêm ví dụ

गलियारे में बेवजह शोर मचाने से हम कैसे दूर रह सकते हैं?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?
वे खुश होकर ऐसे शोर मचाएँगे, जैसे दाख-मदिरा के नशे में हों,
Họ sẽ uống và hứng khởi như thể uống rượu,
भीड़ बहुत शोर मचाने लगती है।
Đám đông trở nên rất ồn ào.
इस तरह टहनियाँ काटेगा कि भयंकर शोर मचेगा। +
Đang chặt các cành với tiếng ầm ầm kinh khiếp;+
विरोधियों ने शोर मचाया और कुर्सियाँ तोड़ीं।
Những kẻ chống đối la ó và đập phá ghế.
कुछ बच्चों को सभाओं के बाद राज्यगृह के बाहर खेलते हुए, काफ़ी शोर मचाते हुए, यहाँ तक कि एक दूसरे के साथ कराटे-जैसी हरकतें करते हुए देखा गया है।
Một số người trẻ nô đùa ngoài Phòng Nước Trời sau giờ họp, làm ồn quá độ, thậm chí có những động tác giống như đánh võ karate với nhau.
मैं चाहती हूँ कि तुम लोग चुपचाप बैठो और शोर मत मचाओ।”
Các em ngoan nhé!”, cô giáo nói.
ऐसे भीड़ बनाकर शोर मचाते हुए आने से वे दारा को यह दिखाना चाहते थे कि वे एक बहुत ही गंभीर मसले को लेकर उसके पास आए हैं, जिस पर फौरन ध्यान दिए जाने की ज़रूरत है।
Hiển nhiên, những người này làm ra vẻ họ có một vấn đề thượng khẩn cần trình lên Đa-ri-út.
हर बार जब भाई वहाँ प्रचार करने को जाते, तो नगर की अनेक स्त्रियाँ, यहाँ तक कि पुरुष लड़कों को इकट्ठा करके उन्हें प्रोत्साहित करते कि वे साक्षियों के पीछे-पीछे सीटी बजाते हुए जाएँ और काफ़ी शोर मचाएँ
Mỗi lần các anh em đi đến đó để rao giảng thì nhiều người đàn bà, và ngay cả đàn ông, trong thị trấn tập trung những em trai lại, xui các em đi theo các Nhân-chứng và huýt sáo trêu chọc họ và làm ồn ào.
सभी को इस बात का ध्यान रखना चाहिए कि वे ज़ोर से दरवाज़ा बंद न करें या शोर-शराबा न मचाएँ, खासकर रात के वक्त।
Mọi người phải tránh đóng mạnh cửa hoặc gây tiếng ồn, nhất là vào buổi tối.
2 वह न तो चिल्लाएगा, न शोर मचाएगा
2 Người sẽ không kêu la, không lớn tiếng,
एक राजनैतिक चुनाव के बाद, वर्दीधारी नात्ज़ी सैनिकों के एक समूह ने हमारे घर के सामने शोर मचाया, “यहाँ गद्दार रहते हैं!”
Sau cuộc bầu cử, một đám lính Quốc xã mặc quân phục đứng trước nhà của chúng tôi và hô to: “Những kẻ phản quốc sống ở đây!”
२ कुछ-कुछ भाई शोर मचाने के द्वारा या ऐसा बर्ताव करने के द्वारा सभाओं में आदर की कमी दिखाते हैं, मानो दी जा रही जानकारी महत्त्वहीन है।
2 Một số người tỏ ra thiếu tôn trọng tại các buổi họp bằng cách làm ồn hoặc có thái độ như coi những điều đang trình bày trên bục là không quan trọng.
जैसे ही वक्ता ने यहोवा का नाम लिया, वहाँ एक भीड़ ने शोर मचाना शुरू कर दिया। उन्होंने इतना हंगामा मचाया कि वक्ता अपना भाषण पूरा नहीं कर पाया और सभा रद्द करनी पड़ी।
Lúc diễn giả đề cập đến danh Đức Chúa Trời, Giê-hô-va, một đám đông bắt đầu la hét, khiến diễn giả không thể tiếp tục bài giảng, và buổi họp phải chấm dứt.
गर्मियों में आसमान नीला होता, सकाडा कीट शोर मचाते, हवा में जंगली फूलों की तेज़ खुशबू होती, और हम वहाँ के मौसम के हिसाब से जो फल उगाते—अंगूर और अंजीर—वे बहुत-ही रसदार होते!
Bông hoa thơm ngát, và các trái cây thuộc Địa Trung Hải mà chúng tôi trồng—nho và cây vả—thật ngon ngọt!
22 और द्वीपों के जगंली जानवर उनके घरों में, और उड़ने वाले नाग उनके सुख-विलास के महलों में शोर मचाएंगे; और उसके नाश होने का समय निकट आ गया है, और उसके दिन अब बहुत नहीं रहे ।
22 Dã thú của hải đảo sẽ đến sủa tru trong acác nhà bỏ hoang của họ, và brồng sẽ trú trong những cung điện hoan lạc của họ. Kỳ của nó đã gần đến, và ngày của nó sẽ không được kéo dài nữa.
4 क्योंकि देखो, तुम सब जो अधर्म करते हो, अपने आप में और आश्चर्य में पड़े रहते हो, क्योंकि तुम चिल्लाओगे, और शोर मचाओगे; हां, तुम नशे में रहोगे लेकिन मदिरा के नशे में नहीं, तुम लड़खड़ाओगे लेकिन दाखमधु के नशे में नहीं ।
4 Vì này, hỡi tất cả các người, là những kẻ đã phạm điều bất chính, hãy sững sờ và kinh hãi, vì các người sẽ kêu gào than khóc; các người sẽ say sưa nhưng không phải vì rượu, các người sẽ lảo đảo nhưng không phải vì rượu mạnh.
और जब हम सोशियल मीडिया पर शोर मचाएँ, वो प्रभावित लोगों की ही ज़रूरतों को ना डुबा दे, बल्कि उनकी आवाज़ों को और बढ़ाये, ताकि इन्टरनेट एक ऐसी जगह बने जहाँ आप इसलिए अपवाद न हों, अगर आप किसी ऐसी घटना की बात करते हैं जो आपके साथ सच में हुई हो।
Và khi ta tạo tin nhiễu trên mạng xã hội. đừng làm át những điều mà người bị ảnh hưởng cần mà thay vào đó hãy làm tăng âm lượng giọng nói họ, để mạng trở thành nơi bạn không phải là cá biệt nếu bạn nói về điều gì đã thực sự xảy ra với bạn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शोर मचाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.