熟習 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 熟習 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 熟習 trong Tiếng Trung.
Từ 熟習 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thành thạo, bợm, lão luyện, có kỹ năng, khéo léo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 熟習
thành thạo(practiced) |
bợm(skillful) |
lão luyện(practiced) |
có kỹ năng(skillful) |
khéo léo(skillful) |
Xem thêm ví dụ
換句話說,健康心理學家明白健康不僅是生物過程(如病毒,腫瘤等),但也是心理(如思想和信仰),行為(如習慣)及社會過程(例如社會經濟地位和種族)的產物。 Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc). |
但是真真正正让我兴奋的 是这栋不可思议的格兰诺拉麦片房子(源出商标名,一种添加了干果蔬等的松脆熟燕麦片)。 Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola. |
2007年,貉龍君學校在華沙開業,以教導越南裔兒童學習越南語,並為在國外工作和生活的越南裔成人提供練習說越南語的機會。 Năm 2007, Trường Lạc Long Quân đã được khai trương ở Warsaw để dạy ngôn ngữ cho trẻ em Việt Nam và cung cấp cơ hội cho người Việt lớn tuổi sử dụng ngôn ngữ riêng của họ. |
達特茅斯提議:“如果可以精確的描述學習的所有面向,或智能的任何其它特徵,一個機器就可以被製造來模擬它。 Đề xuất Dartmouth: "Mọi khía cạnh của việc học hay bất kỳ tính năng nào khác của trí tuệ đều có thể được mô tả chính xác tới mức máy tính có thể mô phỏng." |
我哋在過去一年半嘅時間裡做嘅系一個新網站, 叫做Duolingo Duolingo嘅基本理念系人們可以免費學習一種新語言, 同時義務翻譯網頁。 Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web. |
跟 他 和 Deedee 变得 很 熟 Chúng tôi biết ông ta và Deedee khá thân. |
早期的人亞科仍然保有攀樹的習性,直至首個人屬於250萬年前出現。 Leo trèo cây là một hành vi của các loại vượn dạng người cho đến khi có sự xuất hiện của các loài Homo đầu tiên cách đây khoảng 2,5 triệu năm. |
現在 我 正在 學習 unknotting 法術 。 Bây giờ tôi đang học thần chú " gỡ nút ". |
由於當時新加坡經濟深受大蕭條打擊,他中學畢業後只好當私人補習幫補家計,負起供養母親和三名年幼弟妹的責任。 Do đương thời kinh tế Singapore chịu tác động sâu sắc của Đại suy thoái, sau khi tốt nghiệp trung học ông đi dạy kèm để giúp đỡ gia đình, gánh trách nhiệm nuôi dưỡng mẹ và ba em. |
最熱門的活動包括「發布商與 Google 一起學習」研討會、自訂成效最佳化服務,以及網路研討會。 Một số hoạt động phổ biến nhất của chúng tôi bao gồm hội thảo Học với Google dành cho nhà xuất bản, phương thức tối ưu hóa hiệu quả hoạt động tùy chỉnh và hội thảo trên web. |
我習 慣放 這邊 Anh muốn chúng ở chỗ này. |
我学的第一首圣诗是“感谢神赐我们先知”(圣诗选辑,第10首),我花了将近一个月才练熟。 Tôi đã mất gần một tháng để học đánh giỏi bài thánh ca thứ nhất “Tạ Ơn Thượng Đế Đã Ban Cho một Vị Tiên Tri” (Thánh Ca và Các Bài Ca Thiếu Nhi, trang 36). |
如果 你 不學習 不 掙 錢 掙 錢 她 怎麼 嫁 得 出去 Nếu con không chịu học và kiếm tiền thì làm sao chị con có thể lấy chồng được? |
他们不单没有疏远列国的人,更容许国内“满是外邦之子”。 这些外邦人无疑令上帝的子民习染各样不敬虔的风俗习惯。 Thay vì tách biệt với các nước, xứ họ “đầy dẫy con-cái dân-ngoại”—hiển nhiên là người ngoại đã đưa các thực hành không tin kính vào trong dân tộc của Đức Chúa Trời. |
彼得前书3:18)但是圣经告诉我们还有其他的人也会复活,说:“各人是按着自己的次序复活,初熟的果子是基督,以后在他来的时候,是那些属基督的。”( Nhưng Kinh-thánh cũng nói cho chúng ta biết là sẽ có những người khác nữa: “Mỗi người theo thứ-tự riêng của mình: Đấng Christ là trái đầu mùa; rồi tới ngày đấng Christ đến, những kẻ thuộc về ngài sẽ sống lại” (I Cô-rinh-tô 15:20-23). |
Scrappy 需要 練習 如何 閒聊 Scrappy cần luyện hội thoại. |
妳 必須 習慣 這個 名字 Rồi cô sẽ quen với cái tên này. |
你 在 这里 会 把 熟 了 的, 稻米 踩坏 的 ! Cậu đang làm hỏng hết mọi chuyện đấy! |
接連著 抱怨 了 三個 月 , 我 都 已 經習 慣 了 Ba tháng với kỷ lục bị phá vỡ đó. |
請務必熟讀 Google 的第三方政策,並隨時留意最新異動。 Điều quan trọng là bạn cần tự làm quen và tiếp tục cập nhật chính sách đối với bên thứ ba của Google. |
實 際 上 , 現 在 有 超 過 1 2 億 人 在 學 習 外 語 。 Hiện tại, có hang 1, 2 tỉ người học tiếng nước ngoài. |
很 好 的 學習 英語 的 機會... Tốt cho việc học tiếng Anh.. |
你 習慣 的 味道 Ngài sẽ quen với mùi này thôi. |
AdSense 指南是開始學習 AdSense 的好方法。 Một nơi tuyệt vời để bắt đầu tìm hiểu về AdSense là Hướng dẫn sử dụng AdSense. |
Analytics (分析) 情報快訊是一組功能,使用機器學習技術來幫助您更精準地解讀資料並採取行動。 Analytics Thông minh là tập hợp các tính năng sử dụng công nghệ máy học để giúp bạn hiểu rõ dữ liệu của mình hơn và hành động trên những dữ liệu đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 熟習 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.