शराब पीना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शराब पीना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शराब पीना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शराब पीना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là rượu, uống, say, uống rượu, sự say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शराब पीना

rượu

(wine)

uống

(drink)

say

(drink)

uống rượu

(wine)

sự say rượu

(fuddle)

Xem thêm ví dụ

इसकी एक मिसाल है, शराब पीना
Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu.
नाज़ीर बनकर सेवा करनेवालों पर शराब पीने और बाल कटवाने की पाबंदी थी।
Người Na-xi-rê phải hứa nguyện không uống rượu và cắt tóc.
वह जल्दबाजी में रहता है और अक्सर शराब पीकर गाड़ी चलाता है।
Nào, ta hãy uống chúc cho ô tô buýt chạy thường xuyên hơn!
हद-से-ज़्यादा शराब पीकर हम दूसरे पापों में भी फँस सकते हैं।
Lạm dụng rượu có thể dẫn đến những tội nghiêm trọng khác.
शराब पीने के मामले में यहोवा के स्तर मानने से कौन-से फायदे मिलेंगे?
Áp dụng tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về việc dùng rượu đem lại những lợi ích nào?
शायद वह बहुत ज़्यादा शराब पीता हो।
Có lẽ ông uống rượu quá độ.
11 धिक्कार है उन पर जो सुबह-सुबह उठकर शराब पीते हैं+
11 Khốn cho những kẻ dậy sớm tìm đến men say,+
❑ क्या वह मन-बहलाव के लिए शराब पीना ज़रूरी समझती है?—नीतिवचन 20:1.
❑ Cô ấy có vấn đề liên quan tới rượu bia không?—Châm-ngôn 20:1.
हद-से-ज़्यादा शराब पीने से दूर रहिए
Uống rượu có chừng mực
मेरे पिता, अंकल और मित्र सभी बहुत ज़्यादा शराब पीते थे, सो ऐसा करना स्वाभाविक बात लगी।
Cha, chú và bạn bè tôi đều là người nghiện rượu, do đó tôi xem chuyện say sưa là điều tự nhiên.
कुछ ने तो हद-से-ज़्यादा शराब पीकर बहुत हंगामा भी किया है।
Việc uống rượu vô độ đã khiến một số người trở nên ồn ào và la lối.
उसका अतीत: सिगरेट और हद-से-ज़्यादा शराब पीना
QUÁ KHỨ: HÚT THUỐC VÀ NGHIỆN RƯỢU
शराब पीने के बारे में बाइबल क्या बताती है?
Kinh Thánh nói sao về thức uống có cồn?
वाकई, ज़्यादा शराब पीना, क्या ही जानलेवा फँदा है!
Uống rượu thiếu chừng mực thật là một cạm bẫy chết người!
चौदह साल की उम्र के होते-होते, मैं शराब पीने का आदी हो गया था
Tôi bắt đầu uống rượu thường xuyên lúc mới 14 tuổi
मैंने पार्टियों और नाइटक्लब में जाना भी छोड़ दिया ताकि मैं शराब पीकर धुत्त न हो जाऊँ।
Vì muốn giữ tỉnh táo, tôi không còn đi dự tiệc tùng và đến hộp đêm, là những nơi tôi dễ bị cám dỗ để uống say.
“लगभग रोज़ ही मुझ पर शराब पीने और शारीरिक संबंध रखने का दबाव डाला जाता है।
“Bạn bè xung quanh tôi đều biết uống rượu bia và có quan hệ tình dục.
अगर आप शराब पीने का चुनाव करते हैं, तो आपको किस बात का ध्यान रखना चाहिए?
Nếu chọn thức uống có cồn, bạn nên xem xét điều gì?
शराब पीने और खाने के मामले में संयम बरतिए।
Tắt đèn và các thiết bị khi không sử dụng.
हाँ, वे शराब पीकर बहक गए हैं,
Thầy tế lễ và kẻ tiên tri lạc lối vì men say;
उसके फलस्वरूप, वह ज़्यादा शराब पीने, धूम्रपान करने और आख़िर, अनैतिकता में उलझ गया।
Việc đó đem lại hậu quả là dần dần ông đâm ra say sưa, hút thuốc và sau cùng đi đến việc thực hành tình dục vô luân.
जैसे, शायद आपको शराब पीना सही लगे, जबकि दूसरे को लग सकता है कि उसे नहीं पीना चाहिए।
Chẳng hạn, bạn nghĩ mình có thể uống rượu bia, trong khi người khác nghĩ là họ không nên uống.
उसने जादू-टोने की सारी चीज़ें जला दीं और शराब पीने की लत पर भी काबू पा लिया।
Ông đã đốt tất cả dụng cụ thông linh thuật và bỏ việc chè chén say sưa.
उदाहरण के लिए, ज़रूरत से ज़्यादा शराब पीने से व्यक्ति अपने सोच-विचार पर नियंत्रण खो सकता है।
Chẳng hạn như uống rượu quá độ có thể khiến một người không kiểm soát được sự suy nghĩ của mình.
ऐसी बात नहीं, कि बाइबल सीमित रूप से शराब पीने को मना करती है।
Không phải vì Kinh-thánh cấm uống rượu một cách vừa phải, và Kinh-thánh không cấm thế.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शराब पीना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.