Шрек trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Шрек trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Шрек trong Tiếng Nga.

Từ Шрек trong Tiếng Nga có nghĩa là thuyết đa thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Шрек

thuyết đa thần

Xem thêm ví dụ

Она мне очень понравилась в Шреке.
tôi thích chị ý lồng tiếng trong ( * ) Shrek. ( Chằn tinh Shrek )
Все тайм-аут, Шрек.
Thôi nghỉ đi, Shrek!
Шрек и осел, герои-напарники, завоевывают большой город.
Shrek và lừa, 2 người bạn can đảm cùng phiêu lưu lên thành phố!
Шрек, что чего?
Shrek, anh làm gì vậy?
Пой со мной, Шрек!
Hát đi nào, Shrek.
Я имел в виду дракона, Шрек.
Tôi đang nói về con rồng mà Shrek.
После окончания серии О’Нил ушёл с поста редактора, и его место занял Боб Шрек.
Vào lúc kết thúc "No Man's Land", O'Neil rời khỏi vai trò biên tập và được thay thế bởi Bob Schreck.
Да, Шрек охуенен.
Shrek thì bót rồi.
Если ты хочешь помочь Шреку, найди белый цветок на красной ножке.
Nếu muốn giúp Shrek, hãy vào rừng tìm cho tôi một bông hoa xanh gai đỏ.
Говорил я Шреку, крысы вредные!
Tôi đã bảo Shrek là chuột đồng không tốt!

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Шрек trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.