शुक्रिया trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शुक्रिया trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शुक्रिया trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शुक्रिया trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cám ơn, 感恩, cảm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शुक्रिया
cám ơninterjection मैंने पिछली बार कब किसी ऐसे व्यक्ति को शुक्रिया कहा जिसने मेरी मदद की थी? Lần gần đây nhất tôi cám ơn người đã giúp mình là khi nào? |
感恩interjection |
cảm ơninterjection verb क्यों न आप बच्चों को सिखाएँ कि वे अपने शिक्षकों को शुक्रिया कहने की आदत डालें? Sao không khuyến khích con có thói quen cảm ơn thầy cô? |
Xem thêm ví dụ
और इन सभाओं में जब बूढ़े और जवान, लंबे समय से सेवा कर रहे और नए साक्षी मिलकर उपासना करने और एक-दूसरे के साथ मेल-जोल बढ़ाने के लिए इकट्ठा होते हैं, तब लगभग सभी की ज़बान पर “शुक्रिया,” “धन्यवाद,” “थैंक्यू,” या इस तरह के दूसरे मीठे लफ्ज़ होते हैं। Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
ऐसी बातें अच्छी तरह समझाने के लिए आपका शुक्रिया।”—जॉय। Cám ơn các anh đã làm những điểm này nổi bật lên”.—Joy. |
हमारे न्यूज़लेटर में दिलचस्पी दिखाने और अपने सुझाव के साथ-साथ कहानी शेयर करने के लिए शुक्रिया. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình. |
मैं हर दिन यहोवा का शुक्रिया अदा करती हूँ कि हमें पूरे समय की सेवा में अपनी ज़िंदगी बिताने का मौका मिला है।” Mỗi ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về đời sống phụng sự trọn thời gian”. |
पूरा किया हर वादा, शुक्रिया। Hiển vinh, oai nghi thuộc riêng Cha đến muôn đời. |
जेक कहता हैं शुक्रिया. Jake cám ơn cậu. |
मैं तब तक किसी का शुक्रिया अदा नहीं करूंगा जब तक हम यहाँ सुरक्षित वापिस नही आ जाते, Rom. COOPER: Tôi sẽ chẳng cảm ơn ai cho đến khi ra khỏi đó nguyên vẹn. |
शुक्रिया । Xin cảm ơn. |
21, 22. (क) परमेश्वर ने शादी का जो तोहफा दिया है, उसके लिए शुक्रिया अदा करने की शादीशुदा मसीहियों के पास क्या वजह हैं? 21, 22. (a) Những tín đồ Đấng Christ đã kết hôn với nhau có những lý do nào để biết ơn về món quà hôn nhân? |
इंग-मैरी आगे बताती है: “आप मेरी खुशी का अंदाज़ा लगा सकते हैं कि मैं कितनी खुश थी। मैंने यहोवा का बहुत शुक्रिया अदा किया कि उसने हमारी सच्चाई बाँटने की इच्छा और पहल करने पर आशीष दी।” Ing-Mari nói thêm: “Hãy tưởng tượng niềm vui và lòng biết ơn của tôi đối với Đức Giê-hô-va vì Ngài đã ban phước cho sự chủ động và ước muốn chia sẻ lẽ thật của chúng tôi”. |
मैंने यहोवा का शुक्रिया अदा किया कि उसने ऐन मौके पर मेरी मदद की है।” Cảm tạ Đức Giê-hô-va đã giúp tôi đúng lúc”. |
एक ग्रेजुएट ने लिखा: “इतने बढ़िया स्कूल के लिए आपका शुक्रिया करने के लिए मेरे पास शब्द नहीं। Một anh tốt nghiệp đã viết: “Tôi cảm thấy bối rối khi cố tìm cách cám ơn các anh về sự huấn luyện tuyệt vời như thế. |
मेरे बेटे का इतना अच्छा खयाल रखने के लिए बहुत-बहुत शुक्रिया । Cám ơn, cám ơn ông đã nuôi nấng con trai tôi nên người. |
और मेरी बात के अन्त मे सब खडे होकर कहें "शुक्रिया प्लूटो, शुक्रिया शेक्सपीयर, शुक्रिया जेन औस्टिन." Và rồi khi bài nói của tôi kết thúc, Tất cả sẽ đứng dậy và làm thế này,"Cám ơn Plato, cám ơn Shakespeare, cám ơn Jane Austen." |
एक मसीही बहन ने लिखा, “प्रहरीदुर्ग लेख ‘विपत्ति के समय में आप सांत्वना पा सकते हैं,’ में शानदार जानकारी के लिए आपका बहुत बहुत शुक्रिया। MỘT chị tín đồ đấng Christ viết: “Cám ơn các anh rất nhiều về tài liệu tuyệt diệu trong bài Tháp Canh, ‘Bạn có thể tìm được sự an ủi trong những lúc phiền muộn’. |
नहीं, शुक्रिया । Dạ thôi. |
कल क्यू के पास मेडिकल बाबत रिपोर्ट करना, शुक्रिया । Ngày mai hãy báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe cho Q. Cảm ơn! |
इसीलिए, हम हर दिन स्तुति, शुक्रिया, और बिनती के साथ उनकी ओर फिरने के लिए कभी थक न जाएँ। Vì thế, mong rằng chúng ta không bao giờ chán đến với Ngài hằng ngày bằng lời ngợi khen, cảm tạ và nài xin. |
+ (राजा दाविद ने ये साज़ इसलिए बनाए थे ताकि ये उस वक्त बजाए जाएँ जब वह उनके* साथ परमेश्वर की तारीफ करे और यह कहकर यहोवा का शुक्रिया अदा करे, “क्योंकि उसका अटल प्यार सदा बना रहता है।”) + (Vua Đa-vít đã làm các nhạc cụ ấy để cảm tạ Đức Giê-hô-va khi ông cùng họ* dâng lời ngợi khen—“bởi lòng yêu thương thành tín ngài còn đến mãi mãi”). |
आँखों में खुशी के आँसू लिए उसने साक्षियों से कहा: “आप लोग मेरी इस मुश्किल भाषा को सीखने के लिए जो मेहनत कर रहे हैं, उसके लिए आपका बहुत-बहुत शुक्रिया। Với cặp mắt rướm lệ, ông nói với Nhân Chứng: “Cám ơn về sự cố gắng mà các anh chị đã bỏ ra để học ngôn ngữ khó khăn của tôi. |
मेरी जान बचाने का शुक्रिया । Cám ơn, đã cứu mạng tao. |
शुक्रिया, डॉक्टर । Cảm ơn, Tiến sĩ. |
यह वाकया बेटे के दिल को इतना छू गया कि वह उस भाई का शुक्रिया अदा करने के लिए उसे तलाशने लगा। Ông cảm kích đến nỗi đi tìm anh Nhân Chứng để bày tỏ lòng biết ơn. |
और उन्होंने सात दिन के त्योहार के दौरान खाया-पीया,+ शांति-बलियाँ चढ़ायीं+ और अपने पुरखों के परमेश्वर यहोवा का शुक्रिया अदा किया। Họ ăn suốt kỳ lễ bảy ngày,+ dâng vật tế lễ hòa thuận+ và cảm tạ Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ mình. |
RS: शुक्रिया. RS: Cảm ơn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शुक्रिया trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.