sia-sia trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sia-sia trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sia-sia trong Tiếng Indonesia.
Từ sia-sia trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là vô ích, hoài, vô nghĩa, vô lý, tự phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sia-sia
vô ích(useless) |
hoài(in vain) |
vô nghĩa(vain) |
vô lý(reasonless) |
tự phụ(vainly) |
Xem thêm ví dụ
Sewaktu melihat mereka semua hadir di perhimpunan, saya merasa bahwa pengorbanan untuk datang ke sini tidaklah sia-sia.” Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
Bagaimana nubuat Yesaya menggambarkan betapa sia-sianya penyembahan berhala? Việc thờ hình tượng là hoàn toàn vô ích như thế nào? |
Sia-sia saja penduduknya ”memurnikan” diri mereka menurut ritus-ritus kafir. Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị. |
2 Saudara-saudara, kalian sendiri pasti tahu bahwa kunjungan kami kepada kalian tidak sia-sia. 2 Hỡi anh em, hẳn anh em biết rằng chuyến viếng thăm của chúng tôi chẳng phải là vô ích. |
Alkitab mengatakan bahwa kita ”ditaklukkan kepada kesia-siaan” berlawanan dengan kehendak kita. Kinh Thánh nói rằng chúng ta bị “bắt phục sự hư-không” ngược lại với ý muốn của chúng ta. |
• Manusia ”ditundukkan kepada kesia-siaan” atas dasar harapan apa? • Dù con người “đã bị bắt phục sự hư-không” nhưng vẫn có hy vọng nào? |
Semua jerih payah dan penderitaanku sia-sia! Tất cả các việc tôi làm và chịu khổ chả được gì cả! |
Tetapi, belakangan, ia sering memanggil rasul itu dengan harapan akan mendapat uang suap, namun sia-sia. Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích. |
Aku tak mau berikan prajuritku untukmu karena tak mau orang Manderly mati sia - sia lagi. Ta không đưa quân đi theo lời hiệu triệu của ngài vì ta không muốn người nhà Manderlys hy sinh vô ích. |
Ia berjuang sebisa-bisanya—semuanya sia-sia. Chị hết sức kháng cự nhưng đều vô ích cả. |
Tapi tidak berkata, ’Ini sia-sia!’ Nhưng vẫn không nói: ‘Ấy là vô ích!’. |
”Sia-sia saja! Hư không vô cùng! |
Kita tidak pernah ingin mengambil nama Dia dengan sia-sia melalui perkataan hafalan dan berulang. Chúng ta không bao giờ muốn lấy danh Ngài làm chơi với những lời thuộc lòng và lặp đi lặp lại. |
Asalkan apa yang dipercayai seseorang memuaskan dia, kata mereka, membicarakan tentang perbedaan adalah suatu kegiatan yang sia-sia. Họ nói rằng miễn là những gì mình tin làm cho mình thỏa nguyện là đủ, còn bàn về sự khác biệt chỉ là điều vô ích. |
Semua yang kita lakukan akan menjadi sia-sia. Mọi điều chúng tôi làm đều sẽ là vô nghĩa. |
Tanpa kurban pendamaian-Nya, semua akan sia-sia. Nếu không có sự hy sinh chuộc tội của Ngài, thì mọi người sẽ chết phần thuộc linh. |
Tetapi usaha yang kami buat sungguh tidak sia-sia dalam perkawinan kami. Song hôn-nhân mình thật đáng để cố gắng. |
Mengambil prakarsa dalam pengabaran tidaklah sia-sia. Việc chủ động rao giảng thật là đáng công. |
”Jikalau bukan [Yehuwa] yang membangun rumah, sia-sialah usaha orang yang membangunnya.”—Mazmur 127:1. “Nếu Đức Giê-hô-va không cất nhà, thì những thợ xây-cất làm uổng công” (Thi-thiên 127:1). |
Perjalanan Panjang yang Tak Sia-Sia Một cuộc hành trình dài đáng công |
Suatu upaya tidak akan sia-sia jika disertai kerja keras dan kegigihan, begitu pula dengan perkawinan. Để có được điều đáng giá, cần nỗ lực thật nhiều; cũng vậy, một hôn nhân hạnh phúc đòi hỏi sự gắng sức và kiên nhẫn. |
Semua ini tidak lain adalah kekosongan, kehampaan, kesia-siaan, kebodohan, tak bertujuan, dan frustrasi. Tất cả những điều này chỉ là sự trống rỗng, vô ích, hư vô, điên rồ, không mục đích và không mãn nguyện. |
Kita tidak boleh mengambil bagian dalam ambisi yang tidak benar dan sia-sia. Chúng ta không thể dự vào lòng ham muốn vô bổ. |
Maka, jelas, Dia-lah yang menundukkan ciptaan kepada kesia-siaan. Vậy rõ ràng chính Ngài đã bắt muôn vật phục sự hư không. |
Pada tahun 1918, Perang Dunia I berakhir, dan untuk sementara, usai sudah pembantaian yang sia-sia di Eropa. Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sia-sia trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.