sibuk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sibuk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sibuk trong Tiếng Indonesia.
Từ sibuk trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bận rộn, bận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sibuk
bận rộnadjective Ketika api menyala, kau terlalu sibuk berkelahi dengan jenderal. Khi ngọn lửa bùng lên, ông quá bận rộn với đại tướng. |
bậnadjective Jadi, kau pastilah sibuk merencanakan aksimu yang berikutnya. Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo. |
Xem thêm ví dụ
Selain itu, aku akan sibuk membuat film kecil saya sendiri. Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi. |
Kami sibuk membuat WALL-E menjadi robot yang meyakinkan, sampai kami membuat mata teropongnya sempurna dari sudut pandang optik. Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
Kita dapat merasa yakin bahwa ini bukan sekadar siasat Yesus untuk membuat para pengikutnya tetap sibuk dalam pekerjaan pengabaran dan pengajaran. Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ. |
Joy sedang membuat Danny sibuk. Joy đang giữ Danny bận rộn. |
+ 20 Orang itu tidak akan memperhatikan* hari-hari kehidupannya yang berlalu, karena Allah yang benar membuatnya sibuk dengan kegembiraan hatinya. + 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng. |
Ini permainan yang disebut "Jam Sibuk." Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm). |
Beberapa tahun yang lalu, di sebuah pasar di kota kelahiran saya di daerah yg sibuk di sebelah timur laut Pennsylvania saya tengah memilah tomat waktu itu musim panas. Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây. |
Selanjutnya terjadi percakapan yang hidup, dan ia meminta maaf atas ketidakramahannya pada awalnya karena ia benar-benar sangat sibuk. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Jadi, kau pastilah sibuk merencanakan aksimu yang berikutnya. Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo. |
Saat remaja, saya sibuk dengan hal lain. Tôi là một thanh niên và bận bịu với bao việc khác. |
Korintus adalah kota perdagangan dan kosmopolitan yang sibuk, sangat terkenal di seluruh dunia Yunani Romawi karena perbuatannya yang amoral. Cô-rinh-tô là một thành phố thương mại quốc tế tấp nập, nổi tiếng khắp thế giới Hy Lạp và La Mã là có lối sống vô luân. |
Yesus tidak terlalu sibuk. Chúa Giê Su không quá bận rộn. |
Dengan rata-rata satu juta penumpang setiap hari kerja, Metro adalah sistem angkutan cepat tersibuk kedua di Amerika Serikat, setelah New York City Subway. Với trung bình 950.000 chuyến mỗi tuần làm việc năm 2008, Metrorail là hệ thống trung chuyển nhanh bận rộn thứ hai tại Hoa Kỳ, chỉ đứng sau hệ thống xe điện ngầm New York City Subway của Thành phố New York. |
Pelabuhan Los Angeles dan Long Beach bersama-sama membentuk pelabuhan tersibuk kelima di dunia dan merupakan pelabuhan terpenting di Belahan Bumi Barat dan penting bagi perdagangan di Cincin Pasifik. Các Cảng Los Angeles và cảng Long Beach cùng nhau tạo thành cảng quan trọng ở Bắc Mỹ và là một trong những cảng quan trọng của thế giới và có vai trò quan trọng đối với thương mại trong Vành đai Thái Bình Dương. |
Selain itu, kita sibuk melakukan pekerjaan duniawi, pekerjaan rumah atau sekolah, dan banyak tanggung jawab lainnya, yg semuanya menuntut waktu. Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
Terlau sering, anak-anak muda berada di ruangan yang sama dengan keluarga atau teman-teman tetapi justru sibuk berkomunikasi dengan seseorang yang tidak berada di sana, sehingga kehilangan kesempatan untuk berbincang dengan mereka yang berada di dekat mereka. Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh. |
Meski sibuk sebagai ahli bedah jantung, dia segera menemukan seorang tutor untuk membantunya. Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
Apa manfaatnya jika kita tetap sibuk memberitakan kabar baik? Tại sao khi bận rộn rao giảng về Nước Trời, chúng ta cho thấy mình tin cậy Đức Giê-hô-va? |
❖ Sederhanakan kehidupan: ”Dalam kesibukan yang gila ini,” kata majalah Newsweek, ”keluarga-keluarga bisa kehilangan masa kanak-kanak dan sukacita kehidupan keluarga.” ❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”. |
(Markus 14: 1, 2) Keesokan harinya, tanggal 13 Nisan, orang-orang sibuk membuat persiapan terakhir untuk Paskah. Hôm sau là ngày 13 Ni-san, người ta bận rộn chuẩn bị những chi tiết chót cho Lễ Vượt Qua. |
Uskup mengatakan: “Kami terus memastikan Alex sibuk. Vị giám trợ nói: “Chúng tôi giữ cho Alex luôn bận rộn. |
Mengapa penting untuk terus sibuk dalam pelayanan? Tại sao bận rộn trong công việc Nước Trời là điều quan trọng? |
Sibuk lebah Con ong chăm chỉ nhỉ |
Pekerjaanku saja membuatku - membuatku cukup sibuk. dồn hết tâm trí vào công việc cũng đủ làm ta bận rồi. |
Dan, sayangnya, kita bahkan mengenakan kesibukan kita sebagai medali kehormatan, seolah menjadi sibuk itu sendiri merupakan suatu pencapaian atau tanda dari kehidupan yang superior. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sibuk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.