silau trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silau trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silau trong Tiếng Indonesia.
Từ silau trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là làm loá mắt, làm chói mắt, độ sáng, mù, người mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silau
làm loá mắt(daze) |
làm chói mắt(daze) |
độ sáng
|
mù
|
người mù
|
Xem thêm ví dụ
Saya tidak tahu mana yang lebih buruk —berdiri di atas genangan air sepanjang siang di tempat yang gelap gulita atau menahan lampu sorot yang sangat menyilaukan yang diarahkan langsung kepada saya sepanjang malam. Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm. |
“Pernahkah Anda melihat bagaimana Setan bekerja untuk merampas pikiran dan emosi dengan gambar-gambar yang menyilaukan, musik yang ingar-bingar, serta dorongan nafsu yang berlebihan. ′′Các anh chị em có nhận thấy Sa Tan hoạt động như thế nào để ảnh hưởng đến tâm trí và mối cảm xúc với các hình ảnh nhảy múa, tiếng nhạc ầm ĩ, và sự kích thích quá mức cho mỗi giác quan không? |
Bahwa seluruh dunia akan jatuh cinta dengan malam, Dan membayar sujud menyembah dengan matahari menyilaukan. Đó là tất cả thế giới sẽ được trong tình yêu với đêm, không có thờ phượng mặt trời sặc sỡ. |
Kalian satuan kecil yang harus kupoles hingga prestasi kalian berkilau... menyilaukan setiap orang di barisan lapangan ini. Các anh là đơn vị mà tôi phải chải chuốt cho đến khi sự thành đạt sáng chói của các anh làm lóa mắt mỗi người trên sân huấn luyện này. |
Bibi pikir matahari menyilaukan mata Bibi. Ta cứ tưởng đó là ánh mặt Trời. |
Apakah kau menyilaukan mata pejalan kaki dan pengendara motor di jalan tol? Bạn có phải người qua đường mù lòa và những tay lái moto trên các xa lộ? |
Bulu2 mereka terlalu menyilaukan. Bộ cánh của chúng quá lấp lánh. |
Jika sejumlah besar kebenaran Alkitab disingkapkan sekaligus, hal ini akan menyilaukan serta membingungkan—sangat serupa dengan pengaruh yang dirasakan ketika keluar dari gua yang gelap gulita kepada terang matahari yang menyilaukan. Nếu toàn bộ các lẽ thật trong Kinh-thánh được tiết lộ cùng một lúc, thì người ta bị sẽ chói mắt và bối rối—cũng như một người từ hang tối mà bước ra ánh sáng rực. |
Senjata di kanan atas itu sebenarnya laser yang menyilaukan untuk membuat orang menjadi buta sementara dan mengalihkan perhatiannya. Loại trên cùng bên phải thật ra là tia laze gây chói, chỉ để tạm thời làm ai đó mù và mất phương hướng. |
Yehezkiel mungkin menatap sosok itu sambil berusaha melindungi matanya dari cahaya yang menyilaukan itu. Chúng ta có thể hình dung là nhà tiên tri này phải nhíu mắt và lấy tay che lại khi ông thấy hình dáng vinh hiển này. |
Es Antartika bersinar sangat menyilaukan dan dapat membutakan mata tanpa perlindungan. Băng ở Nam Cực phát ra một ánh sáng chói lọi tới mức có thể làm mù mắt ai không đeo kính bảo hộ. |
Alih-alih, kita lebih memilih solusi teknologi yang menyilaukan mata, yang sangat mahal. Thay vào đó, ta lại thích chọn những giải pháp hào nhoáng tốn kém gấp nhiều lần. |
Nanti akan silau, dingin, dan sangat berisik. Được rồi, sẽ rất chói, lạnh và ồn ào. |
Ia menjawab, ”Kekasihku menyilaukan dan kemerah-merahan, paling mencolok di antara sepuluh ribu orang.” Nàng đáp: “Lương-nhân tôi trắng và đỏ, đệ-nhứt trong muôn người”. |
Saya baru saja akan memulai operasi dengan robot, namun saat keluar dari elevator menuju ruang operasi yang terang dan menyilaukan, saya menyadari bahwa pandangan mata kiri saya terus menurun dan menjadi semakin gelap. Tôi đang chuẩn bị bắt đầu một ca phẫu thuật tự động, nhưng khi bước ra khỏi thang máy để đi vào ánh sáng chói lòa của phòng mổ, tôi nhận ra rằng thị lực bên trái của tôi nhanh chóng chìm vào bóng tối. |
Semuanya memerah, gelap, dan tidak jelas baginya, lebih- lebih karena dia baru saja pencahayaan lampu bar, dan matanya silau. Mọi thứ đã được hồng hào, trong bóng tối, và không rõ ràng với cô ấy, nhiều hơn như vậy kể từ khi cô vừa được ánh sáng đèn thanh, và đôi mắt cô lóa mắt. |
Kupikir kau akan bilang kalau kedua matamu silau. Tôi tưởng ông định nói, mặt trời làm lóa mắt ông. |
Sebaliknya daripada menyingkapkan kebenaran secara sekaligus bagaikan sorotan lampu kilat yang menyilaukan, Ia memberikan pencerahan kepada kita secara progresif. Thay vì tỏ hết lẽ thật ra một lần như tia chớp chói lòa, Ngài soi sáng chúng ta từ từ. |
(Roma 1:20) Cobalah pikirkan kilat yang menyilaukan dan badai guntur yang menggelegar, jeram yang luar biasa indahnya dari sebuah air terjun yang sangat besar, langit berbintang yang tak terhingga luasnya! (Rô-ma 1:20) Hãy nghĩ đến những tia chớp lóa mắt, tiếng sấm sét ầm ầm vang dội trong cơn mưa bão, nét huy hoàng của thác nước hùng vĩ, vẻ bao la bát ngát của bầu trời đầy sao! |
Sinar matahari menyilaukan di atas air. Ánh mặt trời chói lóa trên mặt nước |
Terlalu mahal dan gembira, sekali lagi pikir saya, berhenti satu saat untuk menyaksikan silau luas di jalan, dan mendengar suara gelas berdenting dalam. Quá đắt và vui vẻ, một lần nữa nghĩ rằng tôi, tạm dừng một chút thời gian để xem ánh sáng chói rộng trên đường phố, và nghe các âm thanh của các ly leng keng trong. |
" Sinar dari sebuah bintang yang berusia ribuan tahun sebelum menyilaukan matamu. " Tia sáng từ vài ngôi sao phải qua nhiều ngàn năm trước khi chúng tới mắt bạn. |
Tiba-tiba suasana yang tenang berubah ketika cahaya ruangan memudar digantikan dengan lampu-lampu warna-warni yang menyilaukan dan musik keras yang ingar-bingar. Đột nhiên khung cảnh yên tĩnh đó thay đổi khi ánh đèn trong phòng mờ dần để thay vào đó là đèn chớp nhiều màu và tiếng nhạc cực lớn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silau trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.