sladké sny trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sladké sny trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sladké sny trong Tiếng Séc.
Từ sladké sny trong Tiếng Séc có nghĩa là ngủ ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sladké sny
ngủ ngon(sweet dreams) |
Xem thêm ví dụ
Sladké sny, pánové. Ngủ ngon, quý vị. |
Jen sladké sny...... a šťastné konce Chỉ như một giấc mơ ngọt ngào...... và một kết thúc có hậu |
Dobrou noc a sladké sny, Šao-ju. Chúc ngủ ngon và có giấc mơ đẹp, Xiaoyu. |
Sladké sny. Mơ đẹp nhé! |
Sladké sny. Ước mơ dễ thương của mọi người. |
Sladké sny. Mơ đẹp nhé. |
Sladké sny, doktore Jonesi. Chúc mộng đẹp, Tiến sĩ Jones. |
Sladké sny. Ngủ ngon, Lucilla! |
Sladké sny. Ngủ ngon. |
Sladké sny, Jacku. Mơ giấc mơ đẹp đi Jack. |
Sladké sny, moje lásko. Mộng đẹp, con gái. |
Sladké sny. Mơ những giấc mơ đẹp nhé. |
Přeju sladké sny. Chúc mộng đẹp. |
Sladké sny, tati. Ngủ ngon nhé, bố. |
Sladké sny, Gemmo. Gemma, những giấc mơ đẹp. |
Sladké sny, pane Bonde. Chúc có giấc mơ đẹp, Anh Bond. |
Sladké sny. Hãy mơ giấc mơ đẹp! |
Sladké sny i tobě, Camerone. Anh cũng thế, Cameron. |
Sladké sny, kamaráde. Những giấc mơ đẹp, anh bạn. |
Sladké sny. Ngủ đi nhé con yêu. |
Sladké sny, pánové. Hãy ngủ ngon, các vị. |
Sladké sny. Ngủ ngon nhé |
A něco takového nahání manažerům v energetickém průmyslu husí kůži a obchodníkům s rizikovým kapitálem přináší sladké sny. Và sản phẩm loại này tạo cho các công ty điện nước cảm giác rất ái ngại và tạo cho các nhà đầu tư giấc mơ ngọt ngào. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sladké sny trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.